庭 - thính, đình
中庭 trung đình

trung đình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sân trong nhà

▸ Từng từ:
內庭 nội đình

Từ điển trích dẫn

1. Trong cung cấm. § Cũng viết là "nội đình" .
2. Nội viện, trong nhà. ◇ Lưu Đại Khôi : "Nhi Doãn Công thái phu nhân vưu trọng quân, thường dẫn chí nội đình tương kiến, ẩm thực chi như gia nhân" , , (Hải Môn Bào Quân mộ chí minh ) Nhân vì Doãn Công thái phu nhân rất quý trọng ông, thường đưa vào nhà trong gặp mặt, ăn uống như người nhà.
3. Tên một huyệt châm cứu, ở mu bàn chân ngón thứ ba, chủ trị đau răng, nhức đầu, sưng cuống họng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa nhà lớn trong cung vua.

▸ Từng từ:
天庭 thiên đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trời. Nơi Trời ở — Tiếng của các nhà tướng số, chỉ cái trán của người ta.

▸ Từng từ:
宮庭 cung đình

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ vua ở và làm việc triều chính. § Cũng như "cung điện" 殿. ◇ Thất quốc Xuân Thu bình thoại : "Cung đình hóa vi hoang thảo địa, Lục thị tam nhai kim dã doanh" , (Quyển thượng) Cung đình hóa thành đất cỏ hoang, Sáu chợ ba đường lớn bây giờ cánh đồng cũng chiếm đóng cả.
2. Phiếm chỉ phòng ốc. Tỉ dụ phạm vi. ◇ Tuân Tử : "Thị quân tử chi sở dĩ sính chí ý ư đàn vũ, cung đình dã" , (Nho hiệu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Cung điện 殿.

▸ Từng từ:
家庭 gia đình

gia đình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gia đình, nhà

Từ điển trích dẫn

1. Đơn vị sinh hoạt cộng đồng trong xã hội, lấy hôn nhân, liên hệ máu mủ hoặc chỗ ở chung làm cơ sở hình thành. ◎ Như: "hiện đại xã hội trung, gia đình hình thái dĩ phi thường đa nguyên" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi người trong nhà.

▸ Từng từ:
庭园 đình viên

đình viên

giản thể

Từ điển phổ thông

vườn hoa

▸ Từng từ:
庭園 đình viên

đình viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

vườn hoa

▸ Từng từ:
庭燎 đình liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đuốc thật lớn.

▸ Từng từ:
庭爲 đình vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sân nhà và tấm màn trong nhà, chỉ nhà cha mẹ mình.

▸ Từng từ:
庭訓 đình huấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời dạy dỗ của cha.

▸ Từng từ:
庭長 đình trưởng

đình trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

chủ tọa, người chủ trì

▸ Từng từ:
庭长 đình trưởng

đình trưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

chủ tọa, người chủ trì

▸ Từng từ:
庭院 đình viện

đình viện

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sân nhỏ, sân trong

▸ Từng từ:
廳庭 sảnh đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái sân ở phủ quan. Truyện Hoa Tiên có câu: » Nghe lời như cởi niềm tây, tạ từ thôi lại dạo ngay sảnh đình «.

▸ Từng từ:
徑庭 kính thính

kính thính

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Khác biệt rất nhiều. ◎ Như: "đại tương kính thính" hoàn toàn khác nhau, khác nhau một trời một vực. § Cũng viết là hay .
2. Đi qua trong sân.

kính đình

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Khác biệt rất nhiều. ◎ Như: "đại tương kính thính" hoàn toàn khác nhau, khác nhau một trời một vực. § Cũng viết là hay .
2. Đi qua trong sân.

▸ Từng từ:
掖庭 dịch đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn nhà nhỏ, ở cạnh cung vua, chỗ ở các chức việc trong cung — Tên một chức quan coi sóc trong cung vua, thường là hoạn quan.

▸ Từng từ:
朝庭 triều đình

triều đình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

triều đình

▸ Từng từ:
椿庭 xuân đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sân có trồng cây xuân. Chỉ ngôi nhà của cha mình — Chỉ người cha.

▸ Từng từ: 椿
法庭 pháp đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tòa nhà lớn, nơi xét xử mọi việc theo luật lệ quốc gia.

▸ Từng từ:
洞庭 động đình

động đình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên một cái hồ bên Trung Quốc)

▸ Từng từ:
訟庭 tụng đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi xét việc thưa kiện. Đoạn trường tân thanh : » Hỏi ông, ông mắc tụng đình «.

▸ Từng từ:
趨庭 xu đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vâng chịu lời dạy của cha.

▸ Từng từ:
邊庭 biên đình

Từ điển trích dẫn

1. Biên cảnh, biên giới.
2. Sở quan ở biên giới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Biên cảnh .

▸ Từng từ:
龍庭 long đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sân rồng. Sân nơi vua ở hoặc làm việc.

▸ Từng từ:
小家庭 tiểu gia đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà chỉ gồm một vợ một chồng và các con.

▸ Từng từ:
阿根庭 a căn đình

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tức là Argentina, một nước cộng hòa tại Nam Mĩ. Chữ Đình cũng được viết — Ta thường đọc là Á-căn-đình.

▸ Từng từ: