店 - điếm
书店 thư điếm

thư điếm

giản thể

Từ điển phổ thông

quầy bán sách, hiệu sách

▸ Từng từ:
商店 thương điếm

thương điếm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cửa hàng, cửa hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Cửa hàng, tiệm buôn. ◎ Như: "giá lí chân nhiệt náo, đại tiểu thương điếm lâm lập" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm buôn.

▸ Từng từ:
客店 khách điếm

khách điếm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quán trọ, nhà trọ

Từ điển trích dẫn

1. Quán trọ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đương dạ hành sổ lí, nguyệt minh trung xao khai khách điếm môn đầu túc" , 宿 (Đệ tứ hồi) Đương đêm đi được vài dặm, dưới sáng trăng gõ cửa quán trọ vào nghỉ. ☆ Tương tự: "lữ xá" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà trọ dành cho người đi đường.

▸ Từng từ:
巡店 tuần điếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chòi canh gác ban đêm. Thơ Nôm thời Hồng đức: » Tuần điếm kìa ai khua mõ cá «.

▸ Từng từ:
店主 điếm chủ

điếm chủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chủ tiệm, chủ quán, chủ hàng

▸ Từng từ:
打店 đả điếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vào quán ăn uống mua bán.

▸ Từng từ:
支店 chi điếm

chi điếm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cửa hàng chi nhánh

Từ điển trích dẫn

1. Tiệm chi nhánh, phân điếm. ◎ Như: "giá gia chi điếm đích sanh ý ngận hảo, mỗi thiên đô thị cao bằng mãn tọa" , 滿 tiệm chi nhánh này buôn bán rất tốt, mỗi ngày khách đều nườm nượp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm buôn nhánh, thuộc hãng buôn lớn.

▸ Từng từ:
旅店 lữ điếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm ăn, nhà trọ bên đường.

▸ Từng từ:
書店 thư điếm

thư điếm

phồn thể

Từ điển phổ thông

quầy bán sách, hiệu sách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm bán sách.

▸ Từng từ:
本店 bản điếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cửa tiệm chính, ngoài ra còn các chi nhánh nhỏ nữa.

▸ Từng từ:
茅店 mao điếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chòi tranh.

▸ Từng từ:
酒店 tửu điếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quán rượu. Tiệm rượu.

▸ Từng từ:
飯店 phạn điếm

phạn điếm

phồn thể

Từ điển phổ thông

nhà hàng, quán cơm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệm bán cơm và đồ ăn. » Vào nơi Phạn điếm hỏi chừng trước sau « ( Nhị độ mai ).

▸ Từng từ:
饭店 phạn điếm

phạn điếm

giản thể

Từ điển phổ thông

nhà hàng, quán cơm

▸ Từng từ: