ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
幅 - bức, phúc
幅員 bức viên
Từ điển trích dẫn
1. "Bức" 幅 là rộng hẹp, "viên" 員 là chu vi. "Bức viên" 幅員 chỉ bờ cõi, cương vực. ◇ Hầu Phương Vực 侯方域: "Ngã quốc gia chi phúc viên, thập đại ư bỉ" 我國家之幅員, 十大於彼 (Nam tỉnh thí sách tứ 南省試策四).
2. Phiếm chỉ phạm vi. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đàm phúc viên giảm bách xích, thanh thâm đa du ngư" 潭幅員減百尺, 清深多鯈魚 (Thạch Cừ kí 石渠記).
2. Phiếm chỉ phạm vi. ◇ Liễu Tông Nguyên 柳宗元: "Đàm phúc viên giảm bách xích, thanh thâm đa du ngư" 潭幅員減百尺, 清深多鯈魚 (Thạch Cừ kí 石渠記).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bề rộng và chiều dài xung quanh. Chỉ bờ cõi.
▸ Từng từ: 幅 員