密 - mật
严密 nghiêm mật

nghiêm mật

giản thể

Từ điển phổ thông

giữ kín không cho ai biết

▸ Từng từ:
保密 bảo mật

bảo mật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo mật, giữ kín

▸ Từng từ:
加密 gia mật

gia mật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bảo mật

▸ Từng từ:
告密 cáo mật

Từ điển trích dẫn

1. Cho biết, phát giác sự kiện bí mật. ◎ Như: "hướng cảnh sát cơ quan cáo mật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rõ sự việc vẫn bị dấu kín.

▸ Từng từ:
周密 chu mật

Từ điển trích dẫn

1. Ổn thỏa, không chút sơ sót. ☆ Tương tự: "tinh mật" , "tế mật" , "chu đáo" . ◇ Tuân Tử : "Kì tri lự đa đương hĩ, nhi vị chu mật dã" , (Nho hiệu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ổn thỏa kín đáo, không sơ sót gì.

▸ Từng từ:
嚴密 nghiêm mật

nghiêm mật

phồn thể

Từ điển phổ thông

giữ kín không cho ai biết

Từ điển trích dẫn

1. Chặt chẽ, không sơ hở, chu đáo.
2. Nghiêm ngặt, gắt gao. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Mỗi tư tương hội, chỉ thị phụ thân câu thúc nghiêm mật, vô do đắc hội" , , (Đệ thập tứ hồi) (Bảo Ngọc) vẫn mong gặp mặt, chỉ vì cha câu thúc nghiêm ngặt quá, nên chưa được gặp.
3. Bí mật, cơ mật. ◇ Tư Mã Quang : "Chí Thông đối dĩ cấm trung sự nghiêm mật, bất cảm tiết" , (Tốc thủy kí văn , Quyển ngũ ) Chí Thông đối với việc cơ mật trong cung cấm, không dám tiết lộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắt gao khắt khe.

▸ Từng từ:
宥密 hựu mật

Từ điển trích dẫn

1. Nhân hậu ninh tĩnh. ◇ Thi Kinh : "Thành vương bất cảm khang, Túc dạ cơ mệnh hựu mật" , (Chu tụng , Hạo thiên hữu thành mệnh ) Thành vương không dám an nhàn, Sớm tối khoan dung lặng lẽ thừa kế mệnh trời.
2. Sâu kín, cơ mật. ◇ Diệp Thịnh : "Văn uyên các hựu mật chi địa, ngoại thần phi công sự bất năng chí, đình bệ cơ nghi, vô cảm tiết giả" , , , (Thủy đông nhật kí , Nội các cơ nghi bất mật ).
3. Chỉ chỗ đất ẩn mật.
4. Xu mật viện. § Coi về cơ mật quân sự. ◇ Tô Thức : "Hựu mật chi ti, An nguy sở kí" , (Tứ chánh nghị đại phu xu mật viện sự an đảo khất thối bất duẫn phê đáp 退).
5. Mượn chỉ quan viên cơ yếu, xu mật sứ, v.v.

▸ Từng từ:
密事 mật sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc kín, không thể cho người ngoài biết.

▸ Từng từ:
密保 mật bảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầu phiếu kín.

▸ Từng từ:
密切 mật thiết

mật thiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mật thiết, gắn liền với
2. gần gũi, thân thiết

Từ điển trích dẫn

1. Thân mật, gần gũi. ◇ Văn minh tiểu sử : "Do như kỉ niên trụ tại không san lí diện, bất kiến nhân đích tung tích, hốt nhiên lai liễu nhất vị cựu hữu mật thiết đàm tâm, na nhất chủng hoan hỉ đích tâm, trực tòng đỗ để lí phát xuất lai" , , , , (Đệ nhị ngũ hồi).
2. Kĩ càng, chu đáo, cặn kẽ, nghiêm mật. ◇ Thủy hử truyện : "Khả lệnh lao cố hãm xa thịnh tái, mật thiết sai đích đương nhân viên, liên dạ giải thượng kinh sư" , , (Đệ tứ thập hồi).
3. Làm cho gần gũi, gắn bó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần, khít lại. Chỉ mối liên lạc chặt chẽ.

▸ Từng từ:
密友 mật hữu

mật hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bạn thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bạn bè gần gũi.

▸ Từng từ:
密告 mật cáo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thưa gửi kẻ có tội một cách kín đáo, không cho kẻ đó biết.

▸ Từng từ:
密報 mật báo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kín đáo cho biết.

▸ Từng từ:
密室 mật thất

mật thất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phòng riêng

▸ Từng từ:
密度 mật độ

mật độ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mật độ, độ dày đặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức đông đảo. Độ khít.

▸ Từng từ:
密探 mật thám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dò xét kín đáo.

▸ Từng từ:
密書 mật thư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy tờ kín — Lá thư riêng, nói về chuyện kín.

▸ Từng từ:
密率 mật suất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Mật độ .

▸ Từng từ:
密码 mật mã

mật mã

giản thể

Từ điển phổ thông

mật mã, mật khẩu

▸ Từng từ:
密碼 mật mã

mật mã

phồn thể

Từ điển phổ thông

mật mã, mật khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số giả, có ý nghĩa kín đáo bên trong.

▸ Từng từ:
密約 mật ước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều giao hẹn kín, riêng tư.

▸ Từng từ:
密網 mật võng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưới mà mặt lưới khít nhau.

▸ Từng từ:
密計 mật kế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự sắp đặt kín đáo.

▸ Từng từ:
密談 mật đàm

mật đàm

phồn thể

Từ điển phổ thông

bàn bạc bí mật, thảo luận bí mật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chuyện kín đáo, riêng tư, không cho người ngoài biết.

▸ Từng từ:
密謀 mật mưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Mật kế .

▸ Từng từ:
密谈 mật đàm

mật đàm

giản thể

Từ điển phổ thông

bàn bạc bí mật, thảo luận bí mật

▸ Từng từ:
密通 mật thông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngầm trao tình cho nhau ( nói về trai gái ).

▸ Từng từ:
密集 mật tập

mật tập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đã cô đặc, đã được nén

▸ Từng từ:
机密 cơ mật

cơ mật

giản thể

Từ điển phổ thông

cơ mật, bí mật

▸ Từng từ:
柯密 kha mật

kha mật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kermit (một giao thức truyền thông bằng đường điện thoại)

▸ Từng từ:
機密 cơ mật

cơ mật

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ mật, bí mật

Từ điển trích dẫn

1. Bộ môn, chức vụ cầm đầu công việc cơ mật trọng yếu. ◇ Tân ngũ đại sử : "(Trọng Hối) xử cơ mật chi nhậm, sự vô đại tiểu, giai dĩ tham quyết" (), , (An Trọng Hối truyện ).
2. Sự việc quan trọng và bí mật. ◇ Tào Thực : "Nhập quản cơ mật, triều chánh dĩ trị" , (Vương trọng tuyên lụy ).
3. Cẩn thận giấu kín, bảo mật. ◇ Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : "Lão đệ, nhĩ thiên vạn yếu cơ mật, giá thị ngã thiếp thân đích cơ thiếp đô bất tri đạo đích" , , (Đệ ngũ thập tứ hồi).
4. Trọng yếu và bí mật. ◇ Tào Ngu : "Giá gian tiểu hoa thính đương niên thị tác vi nhất cá đàm cơ mật thoại đích địa phương" (Bắc Kinh nhân , Đệ nhất mạc).
5. Ngày xưa chỉ người trông coi phòng cơ mật ở huyện nha.
6. Đình đương, hoàn tất (phương ngôn). ◇ Hoa Thuần : "Nhân gia Trương Thất thống thập đoạt cơ mật lạp, khán cha môn thậm hội tài năng thập đoạt hoàn lí!" , ! (Đẳng ương ca kịch , Đại gia hảo ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quan trọng cần giữ kín.

▸ Từng từ:
祕密 bí mật

Từ điển trích dẫn

1. Kín đáo, không cho người ngoài cuộc biết. ◇ Tấn Thư : "Ngôi tuy tại ngoại, vạn cơ bí mật giai dự văn chi" , (Lưu Ngôi truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kín đáo, không cho người ngoài biết.

▸ Từng từ:
稠密 trù mật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều và khít nhau. Chỉ sự đông đúc.

▸ Từng từ:
精密 tinh mật

tinh mật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chính xác, vi sai

▸ Từng từ:
親密 thân mật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần gũi khít khao.

▸ Từng từ:
謹密 cẩn mật

Từ điển trích dẫn

1. Thận trọng kín đáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng kín đáo.

▸ Từng từ:
遏密 át mật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấm tuyệt, cũng như Át diệt .

▸ Từng từ:
邃密 thúy mật

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thâm tế mật. ☆ Tương tự: "tinh tế" , "tế mật" . ★ Tương phản: "thô sơ" .

▸ Từng từ:
隱密 ẩn mật

Từ điển trích dẫn

1. Dấu kín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che dấu kín đáo.

▸ Từng từ:
樞密院 xu mật viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan chủ yếu của triều đình thời xưa, coi về các việc trọng đại bí mật của quốc gia.

▸ Từng từ:
縮砂密 súc sa mật

Từ điển trích dẫn

1. "Súc sa mật" : loại cây cỏ (lat. Amomum villosum var. xanthioides), dùng làm thuốc "sa nhân" .

▸ Từng từ:
波羅密多 ba la mật đa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm tiếng Phạn ( s: pāramitā ), có nghĩa là tới được bờ bên kia, chỉ sự tu hành được tới chính quả.

▸ Từng từ: