ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
奪 - đoạt
占奪 chiếm đoạt
奪取 đoạt thủ
Từ điển phổ thông
vồ lấy, chộp lấy, nắm lấy
Từ điển trích dẫn
1. Đoạt lấy, cưỡng lấy. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Giá quải tử tiện hựu tiễu tiễu đích mại dữ Tiết gia, bị ngã môn tri đạo lộ, khứ trảo nã mại chủ, đoạt thủ giá nha đầu" 這拐子便又悄悄的賣與薛家, 被我們知道路, 去找拿賣主, 奪取這丫頭 (Đệ tứ hồi) Kẻ lừa đảo này lại ngấm ngầm đem người bán cho nhà họ Tiết, bị chúng tôi biết chuyện đi tìm nó, cưỡng bắt nữ tì về.
▸ Từng từ: 奪 取
奪目 đoạt mục
Từ điển trích dẫn
1. Đẹp mắt, choáng mắt. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Na nhất ứng chấp sự trần thiết giai hệ hiện cản trứ tân tố xuất lai đích, nhất sắc quang diễm đoạt mục" 那一應執事陳設皆係現趕著新做出來的, 一色光豔奪目 (Đệ thập tứ hồi) Bao nhiêu đồ chấp sự và trần thiết đều làm lại mới, một màu sáng chưng choáng mắt. ☆ Tương tự: "tỉnh mục" 醒目, "chú mục" 注目.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ý nói đẹp mắt lắm. Rất đẹp.
▸ Từng từ: 奪 目