奪 - đoạt
侵奪 xâm đoạt

Từ điển trích dẫn

1. Xâm chiếm cướp đoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn tới mà cướp làm của mình.

▸ Từng từ:
僭奪 tiếm đoạt

Từ điển trích dẫn

1. Lấn chiếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấn cướp của người trên.

▸ Từng từ:
削奪 tước đoạt

Từ điển trích dẫn

1. Bóc lột, chiếm đoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lột bỏ mà lấy đi — Cướp bóc.

▸ Từng từ:
剝奪 bác đoạt

bác đoạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiếm đoạt

Từ điển trích dẫn

1. Tước đoạt, xâm đoạt (chiếm lấy quyền lợi hoặc tài vật của người khác một cách bất chính).
2. Tước bỏ, thủ tiêu (theo pháp luật quy định). ◎ Như: "bác đoạt chánh trị quyền lợi" tước quyền chính trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóc lột. Cướp bóc.

▸ Từng từ:
占奪 chiếm đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mạnh, thế lực mà lấy làm của mình.

▸ Từng từ:
奪位 đoạt vị

Từ điển trích dẫn

1. Cướp ngôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp ngôi.

▸ Từng từ:
奪取 đoạt thủ

đoạt thủ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vồ lấy, chộp lấy, nắm lấy

Từ điển trích dẫn

1. Đoạt lấy, cưỡng lấy. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Giá quải tử tiện hựu tiễu tiễu đích mại dữ Tiết gia, bị ngã môn tri đạo lộ, khứ trảo nã mại chủ, đoạt thủ giá nha đầu" 便, , , (Đệ tứ hồi) Kẻ lừa đảo này lại ngấm ngầm đem người bán cho nhà họ Tiết, bị chúng tôi biết chuyện đi tìm nó, cưỡng bắt nữ tì về.

▸ Từng từ:
奪權 đoạt quyền

Từ điển trích dẫn

1. Cướp lấy quyền thế, địa vị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp quyền hành.

▸ Từng từ:
奪目 đoạt mục

Từ điển trích dẫn

1. Đẹp mắt, choáng mắt. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Na nhất ứng chấp sự trần thiết giai hệ hiện cản trứ tân tố xuất lai đích, nhất sắc quang diễm đoạt mục" , (Đệ thập tứ hồi) Bao nhiêu đồ chấp sự và trần thiết đều làm lại mới, một màu sáng chưng choáng mắt. ☆ Tương tự: "tỉnh mục" , "chú mục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nói đẹp mắt lắm. Rất đẹp.

▸ Từng từ:
奪職 đoạt chức

Từ điển trích dẫn

1. Cách chức, bãi chức. ☆ Tương tự: "miễn chức" , "sỉ chức" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Bãi chức ( không cho làm việc nữa ).

▸ Từng từ:
奪魄 đoạt phách

Từ điển trích dẫn

1. Mất vía, ý nói sợ lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mất vía, ý nói sợ lắm.

▸ Từng từ:
定奪 định đoạt

Từ điển trích dẫn

1. Quyết định. ☆ Tương tự: "tài đoạt" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dứt khoát ý mình về công việc gì.

▸ Từng từ:
截奪 tiệt đoạt

tiệt đoạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

chắn, chặn

▸ Từng từ:
掠奪 lược đoạt

lược đoạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn cướp, tước đoạt, trấn lột

▸ Từng từ:
擾奪 nhiễu đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp bóc.

▸ Từng từ:
攘奪 nhương đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành lấy, cướp lấy.

▸ Từng từ:
爭奪 tranh đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giành giựt.

▸ Từng từ:
白奪 bạch đoạt

Từ điển trích dẫn

1. Công khai cướp đoạt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp bóc giữa ban ngày — Tự dưng cướp hết.

▸ Từng từ:
篡奪 soán đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp lấy. Thường dùng đề chỉ hành động làm phản cướp ngôi vua.

▸ Từng từ:
裁奪 tài đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cân nhắc tính toán công việc, đểm xem việc nào bỏ, việc nào nên làm.

▸ Từng từ:
裭奪 sỉ đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lột bỏ. Tước bỏ. Td: Sỉ đoạt công quyền ( lột bỏ quyền công dân, một hình phạt trong chế độ dân chủ ).

▸ Từng từ:
襲奪 tập đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rình lén mà cướp lấy.

▸ Từng từ:
酌奪 chước đoạt

Từ điển trích dẫn

1. Xét định. ☆ Tương tự: "chước định" .

▸ Từng từ: