奏 - thấu, tấu
伴奏 bạn tấu

bạn tấu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cùng tấu nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đàn theo hoặc hát theo để phụ họa cho một nhạc khí chính ( khác với hòa tấu ).

▸ Từng từ:
合奏 hợp tấu

Từ điển trích dẫn

1. Hòa nhạc, nhiều nhạc khí cùng diễn tấu. ★ Tương phản: "độc tấu" .
2. Cùng nhau tâu lên vua. ◇ Tống sử : "Sự can quốc thể, tắc tể tương, chấp chánh quan hợp tấu" , , (Chức quan chí nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng đánh các nhạc khí lên cùng một lượt.

▸ Từng từ:
啟奏 khải tấu

Từ điển trích dẫn

1. Tâu, bẩm cáo lên vua. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Cố khải tấu thượng hoàng thái hậu, mỗi nguyệt phùng nhị lục nhật kì, chuẩn kì tiêu phòng quyến thuộc nhập cung thỉnh hậu khán thị" , , (Đệ thập lục hồi) Vì thế (nhà vua) tâu lên thái thượng hoàng và hoàng thái hậu, mỗi tháng đến ngày hai và ngày sáu, cho phép thân quyến của các phi tần được vào cung thăm hỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bề tôi tâu rõ với vua về việc gì.

▸ Từng từ:
奏凱 tấu khải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhạc để mừng chiến thắng.

▸ Từng từ:
奏功 tấu công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng công lao lên vua. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Mà những người từng thượng trận ngày xưa, rắp tấu công từ Vị Ngọ Thân Dậu đến giờ… «.

▸ Từng từ:
奏文 tấu văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bài văn tâu vua về việc gì.

▸ Từng từ:
奏樂 tấu nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhạc lên.

▸ Từng từ:
奏疏 tấu sớ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chép lời dâng lên vua.

▸ Từng từ:
奏聞 tấu văn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tâu lên để vua nghe.

▸ Từng từ:
奏請 tấu thỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tâu vua để xin về việc gì.

▸ Từng từ:
奏議 tấu nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng lời bàn luận lên vua.

▸ Từng từ:
拨奏 bát tấu

bát tấu

giản thể

Từ điển phổ thông

gảy dây đàn, bật dây đàn

▸ Từng từ:
撥奏 bát tấu

bát tấu

phồn thể

Từ điển phổ thông

gảy dây đàn, bật dây đàn

▸ Từng từ:
敷奏 phu tấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tâu bày rõ việc.

▸ Từng từ:
獨奏 độc tấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh đàn, đánh nhạc khí một mình.

▸ Từng từ:
申奏 thân tấu

Từ điển trích dẫn

1. Bề tôi dâng thư lên thiên tử. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tế tất, táng ư Hoàng Hà chi nguyên. Tương Đào Khiêm di biểu, thân tấu triều đình" , . , (Đệ thập nhị hồi) Tế lễ xong, an táng Đào Khiêm trên bãi cao ở bên sông Hoàng Hà, rồi đem tờ di biểu của Đào Khiêm dâng lên triều đình.

▸ Từng từ:
章奏 chương tấu

Từ điển trích dẫn

1. Văn thư bề tôi trình lên vua. ◇ Vương Sung : "Chương tấu bách thượng, bút hữu dư lực" , (Luận hành , Hiệu lực ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá thư bề tôi tâu vua.

▸ Từng từ:
節奏 tiết tấu

Từ điển trích dẫn

1. Nhịp điệu (trong âm nhạc theo quy luật có khi mạnh khi yếu, khi dài khi ngắn). ◇ Lễ Kí : "Nhạc giả, tâm chi động dã; thanh giả, nhạc chi tượng dã; văn thải tiết tấu, thanh chi sức dã" , ; , ; , (Nhạc kí ).
2. Tiến trình nhịp nhàng có quy luật. ◇ Mao Thuẫn : "Tha giác đắc đại tự nhiên đích lưu chuyển tựu thị tha tự kỉ đích mệnh vận đích tiết tấu" (Dã tường vi , Nhất cá nữ tính ).
3. Các thứ quy định về lễ nghi. ◇ Tuân Tử : "Án bình chánh giáo, thẩm tiết tấu, chỉ lệ bách tính, vi thị chi nhật, nhi binh chuyển thiên hạ kính hĩ" , , , , (Vương chế ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự nhịp nhàng của bài nhạc.

▸ Từng từ:
表奏 biểu tấu

Từ điển trích dẫn

1. Bài văn tấu dâng lên vua.

▸ Từng từ:
陳奏 trần tấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tâu bày lên vua.

▸ Từng từ: