器 - khí
兵器 binh khí

binh khí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

binh khí, vũ khí

Từ điển trích dẫn

1. Vũ khí. ☆ Tương tự: "đao binh" , "hỏa khí" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loại dụng cụ chiến đấu của quân đội, như gươm giáo, súng đạn.

▸ Từng từ:
凶器 hung khí

hung khí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ dùng để giết người

▸ Từng từ:
利器 lợi khí

Từ điển trích dẫn

1. Công cụ hữu hiệu. ◇ Tấn Thư : "Lương công chi tu lợi khí" (Vương Nhung truyện ) Thợ giỏi cần dùng công cụ hữu hiệu.
2. Binh khí sắc bén. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thân biên thường đái hữu lợi khí" (Quyển tam thập lục) Bên mình thường mang theo binh khí sắc bén.
3. Sự vật có lợi cho quốc gia. ◇ Đạo Đức Kinh : "Quốc chi lợi khí, bất khả dĩ thị nhân" , (Chương 58) Sự vật có lợi cho quốc gia, không thể để cho người ta thấy.
4. Binh quyền.
5. Tỉ dụ bậc anh tài. ◇ Hậu Hán Thư : "Bất ngộ bàn căn thác tiết, hà dĩ biệt lợi khí hồ?" , (Ngu Hủ truyện ) Không gặp cây thân rễ cong queo cành nhánh xiên xẹo (sự tình khó khăn phức tạp), thì lấy gì mà nhận ra khí cụ sắc bén (bậc có chân tài)?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật sắc bén. Dao sắc — Dụng cụ rất tốt để làm việc gì.

▸ Từng từ:
器具 khí cụ

khí cụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khí cụ, đồ dùng, dụng cụ

Từ điển trích dẫn

1. Đồ dùng để làm việc. ☆ Tương tự: "dụng cụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng để làm việc.

▸ Từng từ:
器宇 khí vũ

Từ điển trích dẫn

1. Khí cục, độ lượng. ◇ Nam sử : "Khí vũ khoan hoằng" (Lương Giản Văn Đế bổn kỉ ) Độ lượng rộng lớn.
2. Phong độ, dáng dấp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Khí vũ hiên ngang, uy phong lẫm lẫm" , (Đệ tam hồi) Dáng vẻ hiên ngang, oai nghi lẫm liệt.

▸ Từng từ:
器官 khí quan

Từ điển trích dẫn

1. Các bộ phận sinh lí trong thân thể động vật hoặc thực vật, như dạ dày, ruột thuộc về "tiêu hóa khí quan" , bàng quang thuộc về "bài tiết khí quan" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các bộ phận trong thân thể.

▸ Từng từ:
器局 khí cục

Từ điển trích dẫn

1. Khí lượng, độ lượng. ◇ Minh sử : "Thiệu hảo học vấn, cư quan cương chính hữu khí cục, năng tưởng dịch hậu tiến" , , (Lí Thiệu truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài năng.

▸ Từng từ:
器械 khí giới

Từ điển trích dẫn

1. Binh khí, vũ khí.
2. Đồ dùng. ◇ Trang Tử : "Bách công hữu khí giới chi xảo, tắc tráng" , (Từ Vô quỷ ) Trăm thợ có khéo chế tạo được khí cụ thì mới phấn khởi. ☆ Tương tự: "khí cụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng — Đồ dùng để đánh nhau.

▸ Từng từ:
夀器 thọ khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Thọ đường .

▸ Từng từ:
大器 đại khí

Từ điển trích dẫn

1. Thiên đạo, trời. ◇ Khổng Dĩnh Đạt : "Đại khí, vị thiên dã" , (Chánh nghĩa ) Đại khí, tức là trời vậy.
2. Bảo vật.
3. Tài năng, chí khí rất lớn. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Kim công uẩn đại tài, bão đại khí, tự dục tỉ ư Quản, Nhạc, hà nãi cường dục nghịch thiên lí, bội nhân tình nhi hành sự da" , , , , , (Đệ cửu thập tam hồi) Nay ông cậy tài to, ôm chí lớn, tự ví mình với Quản, Nhạc, sao lại muốn nghịch lẽ trời, trái tình người mà làm thế ru?

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật quý — Chỉ người tài.

▸ Từng từ:
容器 dung khí

dung khí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đồ đựng, đồ chứa, chai lọ

▸ Từng từ:
彞器 di khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng hàng ngày.

▸ Từng từ:
戎器 nhung khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để đánh giặc. Võ khí.

▸ Từng từ:
暗器 ám khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vũ khí dùng ngầm để hại người.

▸ Từng từ:
机器 cơ khí

cơ khí

giản thể

Từ điển phổ thông

cơ khí, máy móc, cơ giới

▸ Từng từ:
材器 tài khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ dùng vào việc chế tạo đồ vật, hoặc xây cất. Như Tài mộc — Chỉ người giỏi giang giúp được nhiều cho đời.

▸ Từng từ:
根器 căn khí

Từ điển trích dẫn

1. Khí chất tự nhiên của người.
2. Gia thế, xuất thân. ◇ Tỉnh thế nhân duyên truyện : "Đương nhật chỉ thuyết thị cá xướng đán đích hí tử, thùy tri tha thị giá dạng đích căn khí" , (Đệ ngũ hồi) Hôm đó chỉ nói là một người diễn tuồng đóng vai đàn bà ca hát, ai biết gia thế là như vậy.
3. Chỉ sinh thực khí đàn ông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ cái tính chất có thể tu hành.

▸ Từng từ:
樂器 nhạc khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng để phát ra âm thanh, thay lời nói mà diễn tả một ý nghĩa nào. Các dụng cụ như đàn sáo kèn trống.. đều là nhạc khí. Còn gọi là Nhạc cụ .

▸ Từng từ:
機器 cơ khí

cơ khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ khí, máy móc, cơ giới

Từ điển trích dẫn

1. Máy móc, khí cụ. ◎ Như: "nhân loại phát minh các thức các dạng đích cơ khí lai tăng gia sanh sản, xúc tiến nhân loại phúc chỉ" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng bằng máy móc.

▸ Từng từ:
武器 vũ khí

vũ khí

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vũ khí, binh khí, khí giới

Từ điển trích dẫn

1. Binh khí. ◎ Như: "hiện đại đích vũ khí cụ hữu cường đại đích sát thương lực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng trong nghể võ. Đồ dùng để đánh giặc.

▸ Từng từ:
法器 pháp khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ bày trên bàn thờ Phật.

▸ Từng từ:
瓦器 ngõa khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật làm bằng đất nung. Đồ gốm.

▸ Từng từ:
田器 điền khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để làm ruộng.

▸ Từng từ:
石器 thạch khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng làm bằng đá thời thượng cổ.

▸ Từng từ:
祀器 tự khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ thờ.

▸ Từng từ:
祕器 bí khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo quan đựng xác người chết.

▸ Từng từ:
軍器 quân khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Quân giới .

▸ Từng từ:
金器 kim khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng làm bằng kim loại.

▸ Từng từ:
銅器 đồng khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật làm bằng đồng.

▸ Từng từ:
陶器 đào khí

đào khí

giản thể

Từ điển phổ thông

đồ gốm, đồ sành sứ

▸ Từng từ:
隯器 đào khí

đào khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ gốm, đồ sành sứ

▸ Từng từ:
電器 điện khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ điện, các dụng cụ về điện.

▸ Từng từ:
飲器 ẩm khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ để uống rượu, tức chén tách — Còn chỉ cái đồ chứa nước tiểu. Cái hồ.

▸ Từng từ:
变壓器 biến áp khí

biến áp khí

giản thể

Từ điển phổ thông

máy biến áp

▸ Từng từ:
味覺器 vị giác khí

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "vị quan" .

▸ Từng từ:
噴霧器 phún vụ khí

Từ điển trích dẫn

1. Đồ phun chất lỏng (nước hoa, thuốc thang, ...) thành hạt nhỏ li ti.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ phun nước ra thành hạt nhỏ li ti ( chẳng hạn đồ xịt nước hoa, đồ bơm thuốc muỗi. ).

▸ Từng từ:
微音器 vi âm khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái máy dùng để làm lớn lên những tiếng động, tiếng nói nhỏ, cho nhiều người nghe được.

▸ Từng từ:
排泄器 bài tiết khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các cơ quan trong người có nhiệm vụ bài tiết chất cặn bã, chẳng hạn gan, phổi, thận….

▸ Từng từ:
核武器 hạch vũ khí

Từ điển trích dẫn

1. Vũ khí nguyên tử. § Tức vũ khí lợi dụng phản ứng hạch nhân nguyên tử phát ra năng lượng cực mạnh.

▸ Từng từ:
滅火器 diệt hỏa khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ chữa cháy. Bình chữa lửa.

▸ Từng từ:
生殖器 sinh thực khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bộ phận của cơ thể, dùng để sinh đẻ, duy trì giòng giống ( chỉ chung dương vật của phái nam và âm hộ của phái nữ ).

▸ Từng từ:
變壓器 biến áp khí

biến áp khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

máy biến áp

▸ Từng từ:
投鼠忌器 đầu thử kị khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném chuột lại sợ vỡ đồ đạc quý trong nhà, ý nói muốn trừ cái hại nhỏ nhưng lại sợ gây thành những cái hại lớn.

▸ Từng từ:
排泄器官 bài tiết khí quan

Từ điển trích dẫn

1. Khí quan trong cơ thể sinh vật có nhiệm vụ thải ra bên ngoài các chất cặn bã. ◎ Như: gan, thận, tuyến mồ hôi, v.v.

▸ Từng từ: