ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
博 - bác
博士 bác sĩ
Từ điển phổ thông
bác sĩ, thầy thuốc
Từ điển trích dẫn
1. Người học rộng hiểu nhiều, bác thông cổ kim.
2. Tên học quan thời xưa. ◎ Như: nhà Đường có "thái học bác sĩ" 太學博士, "thái thường bác sĩ" 太常博士, "thái y bác sĩ" 太醫博士, v.v.
3. Ngày xưa, tiếng tôn xưng người làm chuyên nghiệp. ◎ Như: "trà bác sĩ" 茶博士 người bán trà.
4. Tước vị đại học ngày nay, có cấp bằng cao nhất về một ngành học. ◇ Ba Kim 巴金: "Tiền niên ngã đắc đáo Ba Lê đại học văn học bác sĩ" 前年我得到巴黎大 文學博士 (Diệt vong 滅亡, Đệ bát chương) Năm trước tôi đậu xong bằng Bác sĩ về văn học ở đại học Paris.
2. Tên học quan thời xưa. ◎ Như: nhà Đường có "thái học bác sĩ" 太學博士, "thái thường bác sĩ" 太常博士, "thái y bác sĩ" 太醫博士, v.v.
3. Ngày xưa, tiếng tôn xưng người làm chuyên nghiệp. ◎ Như: "trà bác sĩ" 茶博士 người bán trà.
4. Tước vị đại học ngày nay, có cấp bằng cao nhất về một ngành học. ◇ Ba Kim 巴金: "Tiền niên ngã đắc đáo Ba Lê đại học văn học bác sĩ" 前年我得到巴黎大 文學博士 (Diệt vong 滅亡, Đệ bát chương) Năm trước tôi đậu xong bằng Bác sĩ về văn học ở đại học Paris.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người học rộng hiểu nhiều — Tên một chức danh văn học thời xưa — Tước vị đại học ngày nay, dành cho người có công lao nghiên cứu về một nghành học. Ta quen gọi Y sĩ bằng Bác sĩ là sai lầm — Một tên chỉ người bán trà. Xem thêm Trà bác sĩ vần Trà.
▸ Từng từ: 博 士
博大 bác đại
Từ điển trích dẫn
1. Rộng lớn, quảng đại. ◇ Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: "Thánh nhân chi đạo tuy cao thâm bác đại, nhiên kì yếu bất quá hồ tu kỉ dĩ trị nhân" 聖人之道雖高深博大, 然其要不過乎修己以治人 (Tặng Chu Lí tố tự 贈周履素序) Đạo của thánh nhân dù cao sâu rộng lớn, song chủ yếu chẳng qua là để tu thân trị nhân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To rộng.
▸ Từng từ: 博 大
博學 bác học
Từ điển phổ thông
bác học, học thức uyên bác, thông thái
Từ điển trích dẫn
1. Học rộng khắp. ◇ Lễ Kí 禮記: "Bác học chi, thẩm vấn chi, thận tư chi, minh biện chi, đốc hành chi" 博學之, 審問之, 慎思之, 明辨之, 篤行之 (Trung Dung 中庸) Học cho rộng, xét hỏi sâu xa, suy tư thận trọng, biện luận sáng tỏ, chuyên nhất thi hành.
2. Học thức uyên bác.
2. Học thức uyên bác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Học rộng, hiểu biết nhiều.
▸ Từng từ: 博 學
博物 bác vật
Từ điển phổ thông
khoa học tự nhiên
Từ điển trích dẫn
1. Hiểu rộng muôn vật, tri thức sâu rộng. ◇ Tả truyện 左傳: "Tấn Hầu văn Tử Sản chi ngôn viết: Bác vật quân tử dã" 晉侯聞子產之言曰: 博物君子也(Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Tấn Hầu nghe Tử Sản nói, bảo rằng: Đúng là bậc quân tử uyên bác.
2. Chỉ chung vạn vật, gồm động vật, thực vật, khoáng vật...
2. Chỉ chung vạn vật, gồm động vật, thực vật, khoáng vật...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung vạn vật, gồm động vật, thực vật và khoáng vật.
▸ Từng từ: 博 物
博雅 bác nhã
Từ điển phổ thông
có học thức, thông thái, uyên bác
Từ điển trích dẫn
1. Học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính. ◇ Minh sử 明史: "Mặc bác nhã hữu tài biện" 默博雅有才辨 (Lí Mặc truyện 李默傳) Lí Mặc học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, có tài biện luận.
2. Văn chương nội dung phong phú, văn từ ưu mĩ.
3. Tên sách, tên khác của sách "Quảng nhã" 廣志.
2. Văn chương nội dung phong phú, văn từ ưu mĩ.
3. Tên sách, tên khác của sách "Quảng nhã" 廣志.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có học và đức tính cao đẹp.
▸ Từng từ: 博 雅
博古通今 bác cổ thông kim
Từ điển trích dẫn
1. Học vấn uyên bác, thông hiểu cổ kim. ☆ Tương tự: "bác lãm kim cổ" 博覽今古, "bác lãm quần thư" 博覽群書. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Phi bát tuế năng chúc văn, hữu dật tài, bác cổ thông kim, thiện kị xạ, hảo kích kiếm" 丕八歲能屬文, 有逸才, 博古通今, 善騎射, 好擊劍 (Đệ tam thập nhị hồi) Lên tám tuổi, Phi đã giỏi văn, tài nghệ xuất chúng, bác cổ thông kim, cưỡi ngựa bắn cung đều khá, múa kiếm cũng hay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hiểu hết đời xưa, thông suốt đời nay, chỉ người học rộng hiểu nhiều.
▸ Từng từ: 博 古 通 今
博學宏詞 bác học hoành từ
Từ điển trích dẫn
1. Tên một khoa thi của Trung Hoa đời Tống chọn người có học vấn rộng và văn tài trác việt. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự" 其後以博學宏詞, 授集賢殿正字 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một khoa thi đời Đường, chọn người học rộng, có lời lẽ lớn lao.
▸ Từng từ: 博 學 宏 詞
博文約禮 bác văn ước lễ
Từ điển trích dẫn
1. Học tập nghiên cứu sâu rộng điển tịch và tuân theo lễ mà tự ước thúc mình. ◇ Luận Ngữ 論語: "Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù" 君子博學於文, 約之以禮, 亦可以弗畔矣夫 (Ung Dã 雍也) Người quân tử học rộng về thi thư, tự ước thúc bằng lễ (quy tắc, nghi thức, kỉ luật tinh thần), như vậy có thể không trái với đạo lí.
▸ Từng từ: 博 文 約 禮
博施濟眾 bác thi tế chúng
Từ điển trích dẫn
1. Thi ân rộng khắp, cứu giúp dân chúng. ◇ Luận Ngữ 論語: "Tử Cống viết: Như hữu bác thi ư dân nhi năng tế chúng, hà như? Khả vị nhân hồ? Tử viết: Hà sự ư nhân! Tất dã thánh hồ!" 子貢曰: 如有博施於民而能濟眾, 何如? 可謂仁乎? 子曰: 何事於仁, 必也聖乎 (Ung dã 雍也) Tử Cống nói: Nếu có người thi ân rộng khắp và cứu giúp dân chúng, thì người ấy thế nào? Có thể gọi là người có đức nhân không? Khổng Tử đáp: Nào phải chỉ có đức nhân thôi! Hẳn phải là bậc thánh rồi!
▸ Từng từ: 博 施 濟 眾