ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
創 - sang, sáng
創制 sáng chế
Từ điển trích dẫn
1. Khởi đầu làm ra. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Cao Tổ sáng chế thiên hạ, kì công đại hĩ" 高祖創制天下, 其功大矣 (Triều Châu thứ sử tạ thượng biểu 潮州刺史謝上表) Cao Tổ khởi đầu kiến tạo thiên hạ, công lao to lớn thay.
2. Lập ra chế độ. ◇ Nam sử 南史: "Phàm sáng chế cải pháp, nghi thuận nhân tình" 凡創制改法, 宜順人情 (Hà Thượng Chi truyện 何尚之傳) Phàm kiến lập chế độ sửa đổi phép tắc, phải thuận lòng người.
2. Lập ra chế độ. ◇ Nam sử 南史: "Phàm sáng chế cải pháp, nghi thuận nhân tình" 凡創制改法, 宜順人情 (Hà Thượng Chi truyện 何尚之傳) Phàm kiến lập chế độ sửa đổi phép tắc, phải thuận lòng người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khởi đầu làm ra. Tạo ra trước tiên.
▸ Từng từ: 創 制
創業 sáng nghiệp
Từ điển trích dẫn
1. Khai sáng sự nghiệp. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Ngô Cao Tổ hoàng đế khởi thân hà địa? Như hà sáng nghiệp?" 吾高祖皇帝起身何地? 如何創業? (Đệ nhị thập hồi) Cao Tổ hoàng đế ta xuất thân ở đâu? Sáng nghiệp thế nào?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gây dựng cơ đồ lớn lao — Mở đầu một triều đại ( nói về vị vua đầu tiên của triều đại ).
▸ Từng từ: 創 業
創見 sáng kiến
Từ điển trích dẫn
1. Điều phát khởi ra trước hết.
2. Mới thấy xuất hiện lần đầu. Phẩm hoa bảo giám 品花寶鑑: "Giá ta phòng ốc dữ na ta phô thiết cổ ngoạn đẳng vật, đô thị sanh bình sáng kiến" 這些房屋與那些鋪設古玩等物, 都是生平創見 (Đệ ngũ hồi 第五回) Trong đó những phòng ốc cũng như các đồ cổ ngoạn trưng bày, bình sinh đều mới thấy lần đầu.
2. Mới thấy xuất hiện lần đầu. Phẩm hoa bảo giám 品花寶鑑: "Giá ta phòng ốc dữ na ta phô thiết cổ ngoạn đẳng vật, đô thị sanh bình sáng kiến" 這些房屋與那些鋪設古玩等物, 都是生平創見 (Đệ ngũ hồi 第五回) Trong đó những phòng ốc cũng như các đồ cổ ngoạn trưng bày, bình sinh đều mới thấy lần đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều nghĩ ngợi tự mình phát khởi ra trước hết.
▸ Từng từ: 創 見
創造 sáng tạo
Từ điển phổ thông
sáng tạo, tạo ra, làm ra
Từ điển trích dẫn
1. Phát minh hoặc chế tạo sự vật chưa từng có. ☆ Tương tự: "phát minh" 發明.
2. Kiến tạo, xây dựng. ◎ Như: "tổ tông sáng tạo cơ nghiệp" 祖宗創造基業 cơ nghiệp do tổ tiên xây dựng nên. ☆ Tương tự: "chế tạo" 制造, "thành lập" 成立.
3. Sáng tác (văn chương, tác phẩm văn nghệ).
2. Kiến tạo, xây dựng. ◎ Như: "tổ tông sáng tạo cơ nghiệp" 祖宗創造基業 cơ nghiệp do tổ tiên xây dựng nên. ☆ Tương tự: "chế tạo" 制造, "thành lập" 成立.
3. Sáng tác (văn chương, tác phẩm văn nghệ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm ra nghĩ ra, không dựa vào những cái đã có sẵn. » Tiếc cơ đồ gây dựng giang sơn, hoài sự nghiệp tổ tông sáng tạo « ( Sãi vãi ).
▸ Từng từ: 創 造
創業垂統 sáng nghiệp thùy thống
Từ điển trích dẫn
1. Dựng nên sự nghiệp để truyền lại cho đời sau. ◇ Mạnh Tử 孟子: "Quân tử sáng nghiệp thùy thống, vi khả kế dã" 君子創業垂統, 為可繼也 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua dựng nên sự nghiệp truyền lại đời sau có thể nối dõi vậy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựng nên cơ đồ để truyền lại cho các đời sau.
▸ Từng từ: 創 業 垂 統