ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
券 - khoán
契券 khế khoán
Từ điển trích dẫn
1. Tờ văn chứng nhận những điều đã giao ước với nhau. § Cũng như: "khế cứ" 契據, "chứng khoán" 證券. ◇ Tuân Tử 荀子: "Hợp phù tiết, biệt khế khoán giả, sở dĩ vi tín dã" 合符節, 別契券者, 所以為信也 (Quân đạo 君道). § Ngày xưa khắc lên thẻ tre hoặc gỗ, rồi chia đôi, mỗi bên giữ lại một nửa làm bằng chứng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấy tờ ghi những điều đã giao hẹn với nhau và phải làm đúng.
▸ Từng từ: 契 券