ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
兒 - nghê, nhi
兒女 nhi nữ
Từ điển trích dẫn
1. Đàn bà, con gái.
2. Trai gái. ◇ Vương Bột 王勃: "Vô vi tại kì lộ, Nhi nữ cộng triêm cân" 無為在岐路, 兒女共霑巾 (Đỗ Thiếu Phủ chi nhâm Thục Châu) Không làm gì nơi đường rẽ, Trai gái cùng (khóc) ướt khăn.
2. Trai gái. ◇ Vương Bột 王勃: "Vô vi tại kì lộ, Nhi nữ cộng triêm cân" 無為在岐路, 兒女共霑巾 (Đỗ Thiếu Phủ chi nhâm Thục Châu) Không làm gì nơi đường rẽ, Trai gái cùng (khóc) ướt khăn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung đàn bà con gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Qua chơi nghe tiếng nàng Kiều, tấm lòng nhi nữ cũng xiêu anh hùng «.
▸ Từng từ: 兒 女
兒孫 nhi tôn
Từ điển trích dẫn
1. Con cháu, tức các thế hệ sau. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Si tâm phụ mẫu cổ lai đa, Hiếu thuận nhi tôn thùy kiến liễu" 癡心父母古來多, 孝順兒孫誰見了 (Đệ nhất hồi) Cha mẹ u mê xưa nay nhiều, Con cháu hiếu thuận nào ai thấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con và cháu. Chỉ chung con cháu đời sau. Hoa Tiên có câu: » Phúc thường để đến nhi tôn, bảng vàng theo nếp cửa son dõi đời « .
▸ Từng từ: 兒 孫
兒童 nhi đồng
Từ điển phổ thông
thằng bé, cậu bé
Từ điển trích dẫn
1. Trẻ con, trai gái chưa tới tuổi thành niên. ◇ Hạ Tri Chương 賀知章: "Nhi đồng tương kiến bất tương thức, Tiếu vấn khách tòng hà xứ lai" 兒童相見不相識, 笑問客從何處來 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Trẻ con gặp tôi, không biết nhau, Cười hỏi khách từ xứ nào đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trẻ — Đứa trẻ.
▸ Từng từ: 兒 童
化兒 hóa nhi
Từ điển trích dẫn
1. Con tạo, tạo hóa. § Gọi tắt của "tạo hóa tiểu nhi" 造化小兒, tức tiếng gọi đùa thần sáng tạo ra muôn vật. ◇ Phạm Thành Đại 范成大: "Hóa nhi huyễn ngã tri hà dụng, Chỉ dữ nhân gian thí dược phương" 化兒幻我知何用, 祇與人間試藥方 (Bệnh trung tuyệt cú 病中絕句).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tức trẻ tạo hóa, chỉ trời ( bày trò thay đổi như trẻ con ).
▸ Từng từ: 化 兒
嬰兒 anh nhi
Từ điển phổ thông
đứa bé, đứa trẻ
Từ điển trích dẫn
1. Trẻ sơ sinh. ◇ Đạo Đức Kinh 道德經: "Ngã độc bạc hề kì vị triệu, như anh nhi chi vị hài" 我獨泊兮其未兆, 如嬰兒之未孩 (Chương 20) Riêng ta lặng lẽ hề chẳng có dấu vết, như trẻ sơ sinh chưa biết cười.
2. Đạo gia gọi "duyên" 鉛 (chất chì) là "anh nhi" 嬰兒. § "Thủy ngân" 水銀 gọi là "sá nữ" 奼女. ◇ Tây du kí 西遊記: "Anh nhi sá nữ phối âm dương, Duyên hống tương đầu phân nhật nguyệt" 嬰兒奼女配陰陽, 鉛汞相投分日月 (Đệ thập cửu hồi).
2. Đạo gia gọi "duyên" 鉛 (chất chì) là "anh nhi" 嬰兒. § "Thủy ngân" 水銀 gọi là "sá nữ" 奼女. ◇ Tây du kí 西遊記: "Anh nhi sá nữ phối âm dương, Duyên hống tương đầu phân nhật nguyệt" 嬰兒奼女配陰陽, 鉛汞相投分日月 (Đệ thập cửu hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 嬰 兒
孤兒 cô nhi
Từ điển phổ thông
trẻ mồ côi
Từ điển trích dẫn
1. Trẻ mồ côi (mất cha hoặc mất cả cha và mẹ). ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Quân hiếu nghĩa đốc thật, dưỡng quả tẩu cô nhi, ân lễ đôn chí" 均好義篤實, 養寡嫂孤兒, 恩禮敦至 (Trịnh Quân truyện 鄭均傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứa nhỏ mất cha. Ta gọi chung là trẻ mồ côi. Nhà nuôi trẻ mồ côi gọi là Cô nhi viện.
▸ Từng từ: 孤 兒