ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
偏 - thiên
偏偏 thiên thiên
Từ điển trích dẫn
1. Vẫn cứ, vẫn lại (cố ý trái ngược với yêu cầu hoặc tình huống khách quan). ◇聞一多: "Nhĩ vô phi thị yếu ngã bại, ngã thiên thiên bất bại" 你無非是要我敗, 我偏偏不敗 (Dũ chiến dũ cường 愈戰愈強).
2. Trái nghịch (giữa sự thật khách quan và nguyện vọng chủ quan) ◇ Tuấn Thanh 峻青: "Việt thị phán vọng trước thiên hắc, thiên khước thiên thiên bỉ vãng nhật cánh trường" 越是盼望著天黑, 天卻偏偏比往日更長 (Lê minh đích hà biên 黎明的河邊, Biến thiên 變天).
3. Một mực, khăng khăng. ◇ Uông Kính Hi 汪敬熙: "Tha khán kiến hứa đa đồng học đô thủ liễu, bảng thượng thiên thiên độc một hữu tha tự kỉ đích danh nhi" 他看見許多同學都取了, 榜上偏偏獨沒有他自己的名兒 (Nhất cá cần học đích học sanh 一個勤學的學生).
2. Trái nghịch (giữa sự thật khách quan và nguyện vọng chủ quan) ◇ Tuấn Thanh 峻青: "Việt thị phán vọng trước thiên hắc, thiên khước thiên thiên bỉ vãng nhật cánh trường" 越是盼望著天黑, 天卻偏偏比往日更長 (Lê minh đích hà biên 黎明的河邊, Biến thiên 變天).
3. Một mực, khăng khăng. ◇ Uông Kính Hi 汪敬熙: "Tha khán kiến hứa đa đồng học đô thủ liễu, bảng thượng thiên thiên độc một hữu tha tự kỉ đích danh nhi" 他看見許多同學都取了, 榜上偏偏獨沒有他自己的名兒 (Nhất cá cần học đích học sanh 一個勤學的學生).
▸ Từng từ: 偏 偏
偏愛 thiên ái
Từ điển phổ thông
yêu hơn, thích hơn, thiên vị
Từ điển trích dẫn
1. Đặc biệt yêu thương một người hoặc một sự vật (giữa nhiều người khác hoặc sự vật khác). ◇ Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: "Tựu trung thiên ái thạch, Độc thướng tối cao tằng" 就中偏愛石, 獨上最高層 (Đăng san tự 登山寺). ☆ Tương tự: "thiên tâm" 偏心, "thiên hạnh" 偏幸. ★ Tương phản: "bác ái" 博愛.
2. Chỉ người hoặc vật được thương yêu riêng biệt.
2. Chỉ người hoặc vật được thương yêu riêng biệt.
▸ Từng từ: 偏 愛