倫 - luân
亂倫 loạn luân

Từ điển trích dẫn

1. Dâm dục bất chính trong vòng thân thuộc. ☆ Tương tự: "loạn dâm" .
2. Phá hoại nhân luân đạo đức, luân thường xã hội.
3. Chỉ hôn nhân không tương xứng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm rối loạn đạo cư xử giữa mọi người với nhau — Ăn nằm với nhau mà không cần biết tới lẽ phải. Cũng như Loạn dâm .

▸ Từng từ:
五倫 ngũ luân

Từ điển trích dẫn

1. Năm bực quan hệ của người thời xưa là: vua tôi, cha con, anh em, vợ chồng và bầu bạn "quân thần, phụ tử, huynh đệ, phu phụ, bằng hữu" , , , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm mối ăn ở quan trọng, gồm Quân thần, Phụ tử, Phu phụ, Huynh đệ và Bằng hữu.

▸ Từng từ:
人倫 nhân luân

Từ điển trích dẫn

1. Luân thường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Trẫm văn nhân luân chi đại, phụ tử vi tiên; tôn ti chi thù, quân thần vi trọng" , (Đệ nhị thập hồi) Trẫm nghe trong đạo luân thường, cha con là trọng; trong phận tôn ti, vua tôi là trọng.
2. Loài người. ◇ Bắc Tề Thư : "Cầm thú ố tử, nhân luân hiếu sanh" , (Văn Tương đế kỉ ) Cầm thú ghét chết, loài người ham sống.
3. Người tài. ◇ Văn tuyển : "Thuyên phẩm nhân luân, các tận kì dụng" , (Nhậm phưởng , Vương văn hiến tập tự ) Tuyển chọn nhân tài, mỗi người tùy theo tài năng mà đề bạt tận dụng.
4. Tuyển chọn nhân tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách đối xử tốt đẹp theo thứ tự, giữa người này với người khác.

▸ Từng từ:
倫常 luân thường

Từ điển trích dẫn

1. Đạo thường cư xử giữa con người. Đặc chỉ luân lí đạo đức dưới xã hội ngày xưa, tức "ngũ luân" , gồm năm quan hệ đạo thường không thể thay đổi: "quân thần" , "phụ tử" , "phu phụ" , "huynh đệ" , "bằng hữu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ lúc nào cũng phải theo để cư xử ở đời. Hoa tên có câu: » Luân thường quyết gánh lấy mình, treo gương trinh bạch rành rành cho coi «.

▸ Từng từ:
倫敦 luân đôn

luân đôn

phồn thể

Từ điển phổ thông

London (thủ đô nước Anh)

Từ điển trích dẫn

1. London, thủ đô nước Anh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm của London, thủ đô nước Anh.

▸ Từng từ:
倫理 luân lí

luân lí

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Lẽ thường nhân luân đạo đức, chỉ các loại chuẩn tắc về đạo đức trong sự cư xử giữa con người với nhau. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Chánh gia chi đạo tại ư chánh luân lí, đốc ân nghĩa" , (Quyển thất thập nhị).
2. Điều lí của sự vật, mạch lạc. ◇ Chu Tử ngữ loại : "Độc sử đương quan đại luân lí, đại cơ hội, đại trị loạn đắc thất" , , (Quyển thập nhất, Độc thư pháp hạ ) Đọc sử phải xem xét những thứ tự mạch lạc lớn, những then chốt lớn, những sự yên loạn được mất lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẽ phải ở đời, lẽ phải trong việc cư xử.

luân lý

phồn thể

Từ điển phổ thông

luân lý, luân thường đạo lý

▸ Từng từ:
出倫 xuất luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi người xung quanh.

▸ Từng từ:
彞倫 di luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tắc để ăn ở với mọi người. Hòa thuận. Cũng nói là Di di — Vui vẻ.

▸ Từng từ:
絶倫 tuyệt luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt lên trên hết.

▸ Từng từ:
超倫 siêu luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Siêu loại .

▸ Từng từ:
軼倫 dật luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi xung quanh. Hơn người.

▸ Từng từ:
逆倫 nghịch luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái ngược với cách ăn ở phải đạo.

▸ Từng từ:
非倫 phi luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không phải cách đối xử giữa con người.

▸ Từng từ:
巴比倫 ba bỉ luân

ba bỉ luân

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước và tên thành thị: Babylon (tiếng Anh).

ba tỷ luân

phồn thể

Từ điển phổ thông

Babylon

▸ Từng từ:
愛倫凱 ái luân khải

Từ điển trích dẫn

1. "Ellen Key" (1849-1926), nhà giáo dục người Thụy Điển, chủ trương giải phóng phụ nữ.

▸ Từng từ:
拏破倫 nã phá luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiên âm của Napoléon, tên một vị hoàng đế anh hùng của nước Pháp ( 1769-1821 ).

▸ Từng từ:
出倫之才 xuất luân chi tài

Từ điển trích dẫn

1. Người tài năng xuất chúng.

▸ Từng từ:
哥倫比亞 ca luân tỷ á

Từ điển phổ thông

Columbia

▸ Từng từ:
精妙絕倫 tinh diệu tuyệt luân

Từ điển trích dẫn

1. Khéo đẹp vô cùng, không gì hơn được.

▸ Từng từ: