1. Người sinh sống cùng một nhóm với nhau. 2. Chỉ vợ chồng hoặc một trong hai người. ◎ Như: "kết vi bạn lữ" 結為伴侶 kết làm vợ chồng. 3. Bạn bè, bằng hữu, đồng bạn.
1. Ngày xưa con gái xuất giá, có người nữ thông thạo nghi thức hôn lễ đi theo giúp đỡ gọi là "bạn nương" 伴娘. 2. Cô phụ dâu. § Cũng gọi là "nữ tân tướng" 女儐相.
1. Chức quan dạy học cho các con cháu vua chúa. 2. Bạn cùng học. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tự kỉ dã hữu liễu cá bạn độc đích bằng hữu, chánh hảo phát phấn" 自己也有了個伴讀的朋友, 正好發奮 (Đệ bát hồi) Tự mình cũng có thêm bạn cùng học hành, thật tốt cho sự cố gắng ganh đua.