久 - cửu
不久 bất cửu

bất cửu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không lâu dài

▸ Từng từ:
久仰 cửu ngưỡng

Từ điển trích dẫn

1. Ngưỡng mộ đã lâu. § Lời khách sáo dùng khi gặp mặt lần đầu. ☆ Tương tự: "cửu mộ" . ◇ Nho lâm ngoại sử : "Vãn sanh cửu ngưỡng lão tiên sanh, chỉ thị vô duyên, bất tằng bái hội" , , (Đệ tam hồi) Vãn sinh ngưỡng mộ lão tiên sinh đã lâu, chỉ là không có duyên may, chưa từng bái kiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghe danh mà lính mến đã lâu. Tiếng dùng trong lời xã giao.

▸ Từng từ:
久別 cửu biệt

Từ điển trích dẫn

1. Xa cách lâu ngày. ☆ Tương tự: "cửu khoát" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa cách lâu ngày. Cũng nói là Cửu vi .

▸ Từng từ:
久留 cửu lưu

Từ điển trích dẫn

1. Ở lại lâu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô đương cấp hành, bất khả cửu lưu" , (Đệ ngũ hồi) Ta nên đi gấp, không thể ở đây lâu.

▸ Từng từ:
久远 cửu viễn

cửu viễn

giản thể

Từ điển phổ thông

từ xa xưa

▸ Từng từ:
久违 cửu vi

cửu vi

giản thể

Từ điển phổ thông

lâu dài

▸ Từng từ:
久違 cửu vi

cửu vi

phồn thể

Từ điển phổ thông

lâu dài

▸ Từng từ:
久遠 cửu viễn

cửu viễn

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ xa xưa

▸ Từng từ:
悠久 du cửu

du cửu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lâu dài

Từ điển trích dẫn

1. Lâu dài, xa xưa. ◇ Tạ Triệu Chiết : "Quốc tộ du cửu, phi ngẫu nhiên dã" , (Ngũ tạp trở , Địa bộ nhất ).

▸ Từng từ:
持久 trì cửu

trì cửu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lâu, chậm trễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lâu, ý nói lâu ngày không đổi.

▸ Từng từ:
永久 vĩnh cửu

vĩnh cửu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vĩnh cửu, vĩnh viễn, lâu dài, mãi mãi

Từ điển trích dẫn

1. Lâu dài, trường cửu. ◇ Trần Thư : "Loạn li vĩnh cửu, quần đạo khổng đa" , (Cao Tổ kỉ thượng ).
2. Vĩnh viễn, mãi mãi. ◇ Mưu Dung : "Công nghiệp yếu đương thùy vĩnh cửu, Lợi danh na đắc tại tu du" , (Kí Chu Thiều Châu ).
3. ☆ Tương tự: "hằng cửu" , "trường kì" , "trường cửu" , "vĩnh hằng" , "vĩnh viễn" .
4. ★ Tương phản: "lâm thì" , "tạm thì" , "sát na" , "thuấn gian" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu dài. Mãi mãi.

▸ Từng từ:
經久 kinh cửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải qua một thời gian đã lâu.

▸ Từng từ:
耐久 nại cửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chịu đựng lâu dài.

▸ Từng từ:
良久 lương cửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồi lâu. Một lúc lâu. Lâu ngày.

▸ Từng từ:
長久 trường cửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lâu dài.

▸ Từng từ:
久假不歸 cửu giả bất quy

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên chỉ mượn danh nhân nghĩa làm việc bất chánh. Sau có ý nói vay mượn lâu ngày không trả.
2. Tỉ dụ lạc đường không quay về.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vay mượn lâu ngày không trả.

▸ Từng từ:
久旱逢甘雨 cửu hạn phùng cam vũ

Từ điển trích dẫn

1. Chịu nắng hạn lâu ngày mừng gặp được mưa lành. Tỉ dụ ước nguyện từ lâu bây giờ được thỏa, vui mừng khôn xiết. ◎ Như: bốn điều đắc ý trên đời là: "cửu hạn phùng cam vũ, tha hương ngộ cố tri, động phòng hoa chúc dạ, kim bảng quải danh thì" , , , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng cạn lâu ngày, ý nói chờ đợi lâu ngày mà được thỏa lòng.

▸ Từng từ: