鹽 - diêm, diễm
官鹽 quan diêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Muối ăn, do triều đình khai thác, quản trị và phân phối.

▸ Từng từ:
瀉鹽 tả diêm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ nước muối hóa học, uống cho thông đường đại tiện, tức thuốc xổ.

▸ Từng từ:
鹽井 diêm tỉnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giếng muối.

▸ Từng từ:
鹽商 diêm thương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghề buôn bán muối.

▸ Từng từ:
鹽汗 diêm hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mồ hôi muối.

▸ Từng từ:
鹽生 diêm sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ chất Lưu hoàng.

▸ Từng từ:
鹽田 diêm điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng muối.

▸ Từng từ:
鹽稅 diêm thuế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Diêm khóa .

▸ Từng từ:
鹽課 diêm khóa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuế muối.

▸ Từng từ:
撮鹽入火 toát diêm nhập hỏa

Từ điển trích dẫn

1. Giúm muối bỏ vô lửa. § Tỉ dụ tính tình nóng nảy. ◇ Thủy hử truyện : "Vi thị tha tính cấp, toát diêm nhập hỏa, vi quốc gia diện thượng, chỉ yếu tranh khí, đương tiên tư sát, dĩ thử nhân đô khiếu tha tố Cấp Tiên Phong" , , , , , (Đệ nhất tam hồi) Vì tính nóng như giúm muối bỏ bếp, lúc nào cũng vì nước nhà trổ trí ganh đua, xung phong chém giết, cho nên người ta gọi là Cấp Tiên Phong.

▸ Từng từ: