ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
鬼 - quỷ
鬼胎 quỷ thai
Từ điển trích dẫn
1. Con của ma quỷ.
2. Quái thai. Như "chánh khủng thị quỷ thai nhĩ" 正恐是鬼胎耳 sợ rằng là có quái thai.
3. Có điều giấu kín trong lòng, không nói ra với người khác được. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tâm nội hoài trước quỷ thai, trà phạn vô tâm, khởi tọa hoảng hốt" 心內懷著鬼胎, 茶飯無心, 起坐恍惚 (Đệ thất thập nhị hồi) Trong lòng thắc thỏm, chẳng thiết gì ăn uống, đứng ngồi không yên.
2. Quái thai. Như "chánh khủng thị quỷ thai nhĩ" 正恐是鬼胎耳 sợ rằng là có quái thai.
3. Có điều giấu kín trong lòng, không nói ra với người khác được. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tâm nội hoài trước quỷ thai, trà phạn vô tâm, khởi tọa hoảng hốt" 心內懷著鬼胎, 茶飯無心, 起坐恍惚 (Đệ thất thập nhị hồi) Trong lòng thắc thỏm, chẳng thiết gì ăn uống, đứng ngồi không yên.
▸ Từng từ: 鬼 胎
白日鬼 bạch nhật quỷ
Từ điển trích dẫn
1. Loài ma hiện ban ngày. Chỉ người hiểm ác hoặc có hành vi phóng túng tán mạn quỷ quái. ◇ Lưu Kì 劉跂: "Chiết Giang tặc hiệu viết bạch nhật quỷ, đa tại chu hang tác họa, bỉ trung nhân kiến đản man giả, chỉ vi bạch nhật quỷ" 浙江賊號曰白日鬼, 多在舟舡作禍, 彼中人見誕謾者, 指為白日鬼 (Hạ nhật kí 暇日記).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ma hiện lên ban ngày. Chỉ người hiểm ác.
▸ Từng từ: 白 日 鬼
出鬼入神 xuất quỷ nhập thần
Từ điển trích dẫn
1. Biến hóa lạ lùng, không lường được. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Lượng tự Khổng Minh, đạo hiệu Ngọa Long tiên sanh, hữu kinh thiên vĩ địa chi tài, xuất quỷ nhập thần chi kế" 亮 字孔明, 道號臥龍先生, 有經天緯地之才, 出鬼入神之計 (Đệ tam thập cửu hồi) Lượng tự Khổng Minh, tên hiệu Ngọa Long tiên sinh, có tài ngang trời dọc đất, có mưu xuất quỷ nhập thần.
▸ Từng từ: 出 鬼 入 神
鬼鬼祟祟 quỷ quỷ túy túy
Từ điển trích dẫn
1. Hình dung hành vi ám muội, quỷ bí, không quang minh chính đại, thậm thụt lén lút. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tha thường hòa giá ta nha đầu môn quỷ quỷ túy túy đích, giá ta nha đầu môn dã đô khẳng chiếu cố tha" 他常和這些丫頭們鬼鬼祟祟的, 這些丫頭們也都肯照顧他 (Đệ thất thập tứ hồi) Già ấy thường cùng với bọn a hoàn này thậm thụt lén lút, bọn a hoàn này cũng thường để ý coi sóc già ấy.
▸ Từng từ: 鬼 鬼 祟 祟