饋 - quỹ
中饋 trung quỹ

Từ điển trích dẫn

1. Việc may vá nấu nướng trong nhà (của đàn bà ngày xưa). ◇ Dụ thế minh ngôn : "Nô gia chức tại trung quỹ, xuy thoán đương nhiên" , (Quyển nhị nhị, Mộc miên am trịnh hổ thần báo oan 綿).
2. Tỉ dụ vợ. ◎ Như: "trung quỹ do hư" chưa có vợ.
3. Rượu thịt. ◇ Tào Thực : "Trung quỹ khởi độc bạc, Tân ẩm bất tận thương" , (Tống ứng thị thi nhị thủ chi nhị ).

▸ Từng từ:
饋人 quỹ nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc cung cấp ăn uống.

▸ Từng từ:
饋獻 quỹ hiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng đồ cúng tế — Tặng biếu.

▸ Từng từ:
饋食 quỹ thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng cơm mới cho trời đất tổ tiên.

▸ Từng từ:
饋貧糧 quỹ bần lương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự cần thiết của học vấn, cũng như đồ ăn đem cho người nghèo vậy.

▸ Từng từ: