顯 - hiển
幽顯 u hiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tối tăm và rõ ràng, chỉ cõi chết và cõi sống. Đoạn trường tân thanh : » Chớ nề u hiển mới là chị em «.

▸ Từng từ:
明顯 minh hiển

minh hiển

phồn thể

Từ điển phổ thông

rõ ràng, rành mạch, rõ rệt, sáng sủa

▸ Từng từ:
榮顯 vinh hiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang rỡ ràng. Đoạn trường tân thanh : » Rễ bèo chân sóng lạc loài, Nghĩ mình vinh hiển thương người lưu li «.

▸ Từng từ:
貴顯 quý hiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao sang vẻ vang, chỉ người đậu đạt, có chức vị cao.

▸ Từng từ:
顯儒 hiển nho

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc nho sĩ thi đậu làm quan to, có tiếng tăm lớn.

▸ Từng từ:
顯微 hiển vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm rõ ra những vật thật nhỏ.

▸ Từng từ:
顯明 hiển minh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật rõ ràng, sáng tỏ.

▸ Từng từ:
顯榮 hiển vinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang rực rỡ.

▸ Từng từ:
顯然 hiển nhiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thật rõ ràng, ai cũng thấy như vậy.

▸ Từng từ:
顯現 hiển hiện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộ ra ngoài rõ ràng.

▸ Từng từ:
顯示 hiển thị

Từ điển trích dẫn

1. Bảo cho biết rõ ràng, biểu thị. ◇ Hán Thư : "Dĩ thử hiển thị chúng thứ, danh lưu ư thế" , (Khuông Hành truyện ).
2. Hiện ra, hiển hiện. ◇ Nhu Thạch : "Nhất tức, tha hựu khinh khiếu: " Thần da, hiển thị bãi..."" , : ", ..." (Tử miêu ).

▸ Từng từ:
顯者 hiển giả

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có địa vị cao.

▸ Từng từ:
顯聖 hiển thánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hồn người chết trở thành thần linh, lộ rõ ra cho người sống thấy.

▸ Từng từ:
顯赫 hiển hách

hiển hách

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiển hách, rạng ngời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ vang, đâu cũng nghe danh — Rực rỡ.

▸ Từng từ:
顯達 hiển đạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có được địa vị rực rỡ vẻ vang. Nói về sự thi đậu làm quan.

▸ Từng từ:
顯靈 hiển linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất thiêng, thiêng lộ rõ ra, bằng sự thật.

▸ Từng từ: