1. Trời xanh. § Cũng viết là "bích tiêu" 碧宵. ◇ Lâm Kiệt 林傑: "Thất tịch kim tiêu khán bích tiêu, Khiên Ngưu Chức Nữ độ Hà kiều" 七夕今宵看碧霄, 牽牛織女渡河橋 (Khất xảo 乞巧).
1. Trời và đất. ◎ Như: "tiêu nhưỡng chi biệt" 霄壤之別. 2. Tỉ dụ cách nhau rất xa, sai biệt rất lớn. ◇ Lương Khải Siêu 梁啟超: "Phù đồng tại Đông Á chi địa, đồng vi Hoàng tộc chi dân, nhi hà dĩ nhất tiến nhất bất tiến, tiêu nhưỡng nhược thử" 夫同在東亞之地, 同為黃族之民, 而何以一進一不進, 霄壤若此 (Tân dân thuyết 新民說, Thập nhất).