雅 - nha, nhã
不雅 bất nhã

Từ điển trích dẫn

1. Coi không đẹp, mất thể thống. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Khiếu ngoại nhân thính trước, bất đãn ngã đích danh thanh bất hảo thính, tựu thị muội muội đích danh nhi dã bất nhã" , , (Đệ lục thập bát hồi) Để người ngoài họ biết, không những chị mang tiếng, mà danh dự của em cũng chẳng tốt đẹp gì.
2. Bất chính.

▸ Từng từ:
优雅 ưu nhã

ưu nhã

giản thể

Từ điển phổ thông

phong nhã, thanh nhã

▸ Từng từ:
儒雅 nho nhã

Từ điển trích dẫn

1. Học dưỡng thâm hậu, khí độ ung dung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cử chỉ ngôn ngữ thanh cao của người theo học đạo Khổng Mạnh.

▸ Từng từ:
優雅 ưu nhã

ưu nhã

phồn thể

Từ điển phổ thông

phong nhã, thanh nhã

▸ Từng từ:
典雅 điển nhã

Từ điển trích dẫn

1. Cao nhã không tục, thường dùng nói về văn chương. ◇ Tào Phi : "Từ nghĩa điển nhã, túc truyền ư hậu" , (Dữ Ngô Chất thư ) Ý nghĩa văn từ cao nhã, đáng truyền lại sau.
2. Phiếm chỉ sách vở tài liệu thời xưa. ◇ Mã Dung : "Dung kí bác lãm điển nhã, tinh hạch số thuật" , (Trường địch phú tự ) Mã Dung đã biết rộng về điển tịch cổ, lại tinh thông thuật số.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung ngôn ngữ hành động có phép tắc, đẹp lòng đẹp mắt.

▸ Từng từ:
博雅 bác nhã

bác nhã

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có học thức, thông thái, uyên bác

Từ điển trích dẫn

1. Học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính. ◇ Minh sử : "Mặc bác nhã hữu tài biện" (Lí Mặc truyện ) Lí Mặc học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, có tài biện luận.
2. Văn chương nội dung phong phú, văn từ ưu mĩ.
3. Tên sách, tên khác của sách "Quảng nhã" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có học và đức tính cao đẹp.

▸ Từng từ:
和雅 hòa nhã

Từ điển trích dẫn

1. Ôn hòa và nhã nhặn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đẹp.

▸ Từng từ:
哀雅 ai nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm buồn rầu, nói về tiếng đàn hát.

▸ Từng từ:
娴雅 nhàn nhã

nhàn nhã

giản thể

Từ điển phổ thông

dáng dấp dịu dàng

▸ Từng từ:
婉雅 uyển nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thanh cao, đẹp dịu dàng.

▸ Từng từ:
嫻雅 nhàn nhã

nhàn nhã

phồn thể

Từ điển phổ thông

dáng dấp dịu dàng

▸ Từng từ:
文雅 văn nhã

văn nhã

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thanh lịch, lịch sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ thanh cao.

▸ Từng từ:
欠雅 khiếm nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu sự đẹp đẽ thanh cao. Nói về ngôn ngữ cử chỉ không đẹp.

▸ Từng từ:
淡雅 đạm nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp thanh cao, không nồng nàn lộng lẫy.

▸ Từng từ:
淹雅 yêm nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ học vấn sâu rộng, đức hạnh lại thanh cao đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
清雅 thanh nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch tốt đẹp, không loè loẹt.

▸ Từng từ:
溫雅 ôn nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Êm đềm thanh cao.

▸ Từng từ:
莊雅 trang nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nghiêm chỉnh mà đẹp đẽ thanh cao.

▸ Từng từ:
閒雅 nhàn nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rỗi vui vẻ.

▸ Từng từ:
雅人 nhã quân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tâm hồn thanh cao, cử chỉ đẹp đẽ.

▸ Từng từ:
雅典 nhã điển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên phiên âm thành phố Athène, thủ đô nước Hi lạp.

▸ Từng từ:
雅士 nhã sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Nhã nhân .

▸ Từng từ:
雅客 nhã khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tâm hồn thanh cao — Một tên chỉ hoa thủy tiên.

▸ Từng từ:
雅戲 nhã hý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thú giải trí thanh cao.

▸ Từng từ:
雅旨 nhã chỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng điệu cử chỉ thanh cao.

▸ Từng từ:
雅樂 nhã nhạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đàn sáo thanh cao. Âm nhạc chính đáng, người quân tử thường nghe.

▸ Từng từ:
雅正 nhã chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay thẳng thanh cao.

▸ Từng từ:
雅步 nhã bộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng bước đi chậm rãi khoan thai.

▸ Từng từ:
雅潔 nhã khiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch thanh cao.

▸ Từng từ:
雅玩 nhã ngoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thú giải trí thanh cao.

▸ Từng từ:
雅蒜 nhã toán

nhã toán

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoa thủy tiên

▸ Từng từ:
雅言 nhã ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói thanh cao.

▸ Từng từ:
雅趣 nhã thú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Niềm vui thanh cao.

▸ Từng từ:
雅遊 nhã du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rong chơi đây đó tìm thú thanh cao.

▸ Từng từ:
雅鑑 nhã giám

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời kính trọng, mời người khác đọc thư hoặc sách của mình viết ra.

▸ Từng từ:
風雅 phong nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về dáng dấp cử chỉ ngôn ngữ thanh cao đẹp đẽ, khiến người khác kính mến. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phong tư tài mạo tuyệt vời, vào trong phong nhã ra ngoài hào hoa «.

▸ Từng từ:
騷雅 tao nhã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Văn thơ hay như bài Li Tao của Khuất Nguyên và các bài thơ trong các thiên Đại nhã, Tiểu nhã của kinh Thi — Chỉ tài văn chương — Nói về cử chỉ ngôn ngữ êm tai đẹp mắt của người có học.

▸ Từng từ:
高雅 cao nhã

Từ điển trích dẫn

1. Cao thượng và văn nhã.
2. Thanh cao mà không kiêu ngạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trong sạch đẹp đẽ.

▸ Từng từ: