際 - tế
交際 giao tế

Từ điển trích dẫn

1. Qua lại, vãng lai. ◇ Hồng Mại : "Kí nhập thí vi, trú giảm thực, dạ vong thụy, dữ đồng viện giao tế, vô phục tiếu ngữ" , , , , (Di kiên giáp chí , Thừa thiên tự ) Vào trong nhà khảo thí rồi, ngày bớt ăn, đêm quên ngủ, cùng các bạn đồng viện qua lại, không cười nói với nhau nữa.
2. Hội hợp, tụ tập. ◇ Ngụy thư : "Bệ hạ đăng tộ chi thủy, nhân tình vị an, đại binh giao tế, nan khả tề nhất" , , , (Nhĩ Chu Vinh truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Qua lại liên lạc với nhau.

▸ Từng từ:
国際 quốc tế

quốc tế

giản thể

Từ điển phổ thông

quốc tế

▸ Từng từ:
國際 quốc tế

quốc tế

phồn thể

Từ điển phổ thông

quốc tế

Từ điển trích dẫn

1. Giữa các nước. ★ Tương phản: "quốc nội" . ◎ Như: "quốc tế sự vụ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc giao thiệp và mối liên hệ giữa hai hay nhiều nước — Ngày nay chỉ chung tất cả nước ngoài.

▸ Từng từ:
实際 thực tế

thực tế

giản thể

Từ điển phổ thông

thực tế, thực tiễn

▸ Từng từ:
實際 thật tế

thật tế

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tình hình thật. ◎ Như: "phù hợp thật tế" .
2. Cụ thể. ◎ Như: "thật tế hành động" .
3. Hợp với sự thật. ◎ Như: "giá chủng tưởng pháp bất thật tế" .
4. ★ Tương phản: "biểu diện" , "lí luận" , "lí tưởng" , "khoa đản" , "không đỗng" , "huyễn tưởng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi việc có thật.

thực tế

phồn thể

Từ điển phổ thông

thực tế, thực tiễn

Từ điển phổ thông

thực tế

▸ Từng từ:
波際 ba tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cõi sóng nước, chỉ cuộc đời vất vả.

▸ Từng từ:
涯際 nhai tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước — Bờ cõi, giới hạn.

▸ Từng từ:
陪際 bồi tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tế phụ, giúp đỡ người chủ tế.

▸ Từng từ:
際遇 tế ngộ

Từ điển trích dẫn

1. Tao ngộ, gặp gỡ (cơ hội tốt đẹp). ◎ Như: "tha nhất sanh tế ngộ bình thuận" .
2. Thời vận, cơ hội. ◇ Khổng Thượng Nhậm : "Nhị vị thanh niên thượng tiến, cai khứ tẩu tẩu, ngã lão hán đa bệnh niên suy, dã bất vọng thậm ma tế ngộ liễu" , , , (Đào hoa phiến , Mạ diên ).

▸ Từng từ:
國際公法 quốc tế công pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ chung mà mọi quốc gia đều nhìn nhận để tuân theo trong việc đối xử, giao thiệp với nhau.

▸ Từng từ:
國際地位 quốc tế địa vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đứng của một nước trên thế giới.

▸ Từng từ:
國際私法 quốc tế tư pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những luật lệ ấn định mối liên hệ giữa người dân nước này với người dân nước khác với tư cách riêng.

▸ Từng từ:
國際貿易 quốc tế mậu dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc buôn bán trao đổi giữa nước này với nước khác.

▸ Từng từ: 貿
國際太空站 quốc tế thái không trạm

Từ điển trích dẫn

1. Trạm Không gian Quốc tế. § Tiếng Anh: International Space Station.

▸ Từng từ:
國際貨幣基金組織 quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. The International Monetary Fund.

▸ Từng từ: