ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
隔 - cách
分隔 phân cách
Từ điển trích dẫn
1. Chia lìa, li biệt. ◇ Hậu Hán Thư 後漢書: "Hành lộ thảng thốt, phi trần khế khoát chi sở, khả cộng đáo tiền đình túc tức, dĩ tự phân cách" 行路倉卒, 非陳契闊之所, 可共到前亭宿息, 以敘分隔 (Phạm Nhiễm truyện 范冉傳) Trên đường vội vã, chẳng phải là chốn cũ bày tỏ nỗi niềm xa cách lâu ngày, sao có thể cùng nhau đến trước biên đình nghỉ bước, mà nói chuyện biệt li.
2. Ngăn cách, cách trở.
2. Ngăn cách, cách trở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rời xa.
▸ Từng từ: 分 隔
阻隔 trở cách
Từ điển trích dẫn
1. Trở ngại, cách tuyệt. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tiểu đệ cửu văn huynh trưởng đại danh, như lôi quán nhĩ, chỉ hận vân trình trở cách, bất năng câu tương kiến" 小弟久聞兄長大名, 如雷灌耳, 只恨雲程阻隔, 不能勾相見 (Đệ nhị thập bát hồi) Tiểu đệ đã nghe đại danh của huynh trưởng từ lâu, như sấm vang tai, chỉ hiềm vì đường xá xa xôi cách trở, nên không được gặp nhau.
▸ Từng từ: 阻 隔
隔日 cách nhật
Từ điển trích dẫn
1. Cứ một ngày có một ngày không. ◎ Như: "y sư chúc phó bệnh nhân tương giá thiếp dược cách nhật tiên dụng" 醫師囑咐病人將這帖藥隔日煎用 y sĩ dặn bảo bệnh nhân lấy thang thuốc này đem sắc lên mà dùng cứ hai ngày một lần.
2. Khoảng cách bằng một ngày. ◎ Như: "chuẩn bị cách nhật đích khảo thí" 準備隔日的考試 chuẩn bị cho kì thi sắp đến trong một ngày nữa.
2. Khoảng cách bằng một ngày. ◎ Như: "chuẩn bị cách nhật đích khảo thí" 準備隔日的考試 chuẩn bị cho kì thi sắp đến trong một ngày nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngăn ở giữa một ngày rồi tới một ngày, ý nói cứ một ngày có một ngày không.
▸ Từng từ: 隔 日
隔絕 cách tuyệt
Từ điển trích dẫn
1. Cách trở, không thông thương với nhau. ◇ Hán Thư 漢書: "Tây vực chư quốc (...) dữ Hán cách tuyệt. Đạo lí hựu viễn, đắc chi bất vi ích, khí chi bất vi tổn" 西域諸國(...)與漢隔絕. 道里又遠, 得之不為益, 棄之不為損 (Tây vực truyện 西域傳) Những nước ở Tây vực (...) cách trở với đất nhà Hán. Đường đi lại xa xôi, lấy thì không có ích lợi gì, bỏ cũng không tổn hại chi.
2. Cắt đứt, đoạn tuyệt.
2. Cắt đứt, đoạn tuyệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 隔 絕
隔越 cách việt
Từ điển trích dẫn
1. Cách nhau rất xa. ◇ Thái Diễm 蔡琰: "Đồng thiên cách việt hề như Thương Sâm, Sanh tử bất tương tri hề hà xứ tầm" 同天隔越兮如商參, 生死不相知兮何處尋 (Hồ già thập bát phách 胡笳十八拍) Cùng trời mà cách xa nhau hề như sao Thương với sao Sâm, Sống chết không biết nhau hề tìm nơi đâu.
2. Siêu việt, vượt quá giới hạn.
2. Siêu việt, vượt quá giới hạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 隔 越