陷 - hãm
排陷 bài hãm

Từ điển trích dẫn

1. Hãm hại, sắp đặt để hại người khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt để hại người khác.

▸ Từng từ:
構陷 cấu hãm

Từ điển trích dẫn

1. Lập mưu khép người vào tội. ☆ Tương tự: "mưu hại" , "hãm hại" . ◎ Như: "tha hội hữu giá dạng đích hạ tràng, nhất định thị tao nhân cấu hãm" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập mưu hại người.

▸ Từng từ:
監陷 giam hãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị nhốt lại ở một nơi, gọi là Giam thất.

▸ Từng từ:
誣陷 vu hãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đặt chuyện để làm hại người khác.

▸ Từng từ:
讒陷 sàm hãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dèm chê để làm hại người khác.

▸ Từng từ:
陷城 hãm thành

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ thành giặc, chiếm thành giặc.

▸ Từng từ:
陷害 hãm hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho người khác vào bẫy của mình làm hại.

▸ Từng từ:
陷溺 hãm nịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ chìm đắm, không tỉnh ngộ.

▸ Từng từ:
陷阱 hãm tỉnh

Từ điển trích dẫn

1. Hố để săn hoặc đánh bẫy dã thú. ◇ Hoài Nam Tử : "Hổ báo bất động, bất nhập hãm tỉnh" , (Binh lược ).
2. Mưu kế hại người. ◇ Hán Thư : "Phù huyện pháp dĩ dụ dân, sử nhập hãm tỉnh, thục tích ư thử" , 使, (Thực hóa chí hạ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hầm hố cạm bẫy để bắt thú — Giăng bẫy, lập kế hại người.

▸ Từng từ: