ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
陷 - hãm
陷阱 hãm tỉnh
Từ điển trích dẫn
1. Hố để săn hoặc đánh bẫy dã thú. ◇ Hoài Nam Tử 淮南子: "Hổ báo bất động, bất nhập hãm tỉnh" 虎豹不動, 不入陷阱 (Binh lược 兵略).
2. Mưu kế hại người. ◇ Hán Thư 漢書: "Phù huyện pháp dĩ dụ dân, sử nhập hãm tỉnh, thục tích ư thử" 夫縣法以誘民, 使入陷阱, 孰積於此 (Thực hóa chí hạ 食貨志下).
2. Mưu kế hại người. ◇ Hán Thư 漢書: "Phù huyện pháp dĩ dụ dân, sử nhập hãm tỉnh, thục tích ư thử" 夫縣法以誘民, 使入陷阱, 孰積於此 (Thực hóa chí hạ 食貨志下).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hầm hố cạm bẫy để bắt thú — Giăng bẫy, lập kế hại người.
▸ Từng từ: 陷 阱