陣 - trận
上陣 thượng trận

Từ điển trích dẫn

1. Ra trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra đánh giặc. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » … Mà những người từng thượng trận ngày xưa «.

▸ Từng từ:
出陣 xuất trận

Từ điển trích dẫn

1. Đem quân ra trận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra đánh giặc.

▸ Từng từ:
勝陣 thắng trận

Từ điển trích dẫn

1. Đánh thắng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh bại được quân địch.

▸ Từng từ:
戰陣 chiến trận

Từ điển trích dẫn

1. Trận pháp tác chiến, tức phép sắp đặt binh đội chiến đấu.
2. Giao chiến đối trận, đánh nhau ngoài trận địa. ◇ Hàn Phi Tử : "Thần văn chi, phồn lễ quân tử, bất yếm trung tín, chiến trận chi gian, bất yếm trá ngụy" , , , , (Nan nhất ).
3. Trận liệt, trận doanh, trận địa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép sắp đặt binh đội để đánh giặc — Nơi quân lính đôi bên đánh nhau.

▸ Từng từ:
敗陣 bại trận

bại trận

phồn thể

Từ điển phổ thông

bại trận, thua trận

Từ điển trích dẫn

1. Thua trận, chiến bại. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Quân trung đại loạn, bại trận nhi quy" , (Đệ nhị hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau thua. Thua trận.

▸ Từng từ:
死陣 tử trận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết trong lúc đánh giặc.

▸ Từng từ:
破陣 phá trận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm tan vỡ sự sắp xếp của binh đội giặc.

▸ Từng từ:
筆陣 bút trận

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung bút lực hùng mạnh, có bố cục... như trận chiến.
2. Tỉ dụ thư pháp. § Ý nói vận dụng bút như đánh trận. "Vương Hi Chi" đề "Bút trận đồ" viết: giấy là trận, bút là đao, mực là mũ giáp, nước và nghiên là thành trì...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trận đánh bằng cây bút, chỉ sinh hoạt văn chương. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Đã xông pha bút trận thì gắng gỏi kiếm cung «.

▸ Từng từ:
陣亡 trận vong

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết trong lúc đánh giặc.

▸ Từng từ:
陣前 trận tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trước trận, ngay tại chỗ đánh nhau. Đoạn trường tân thanh : » Hồ công ám hiệu trần tiền «.

▸ Từng từ:
陣勢 trận thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình hình trong lúc đánh giặc.

▸ Từng từ:
陣圖 trận đồ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức vẽ sẵn cách sắp xếp quân lính để đánh giặc.

▸ Từng từ:
陣地 trận địa

Từ điển trích dẫn

1. Địa khu do quân đội cứ thủ khi tác chiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất quân đội hai bên đánh nhau.

▸ Từng từ:
陣法 trận pháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép sắp xếp quân lính để đánh giặc.

▸ Từng từ:
陣漠 trận mạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất rộng, nơi quân đội hai bên đánh nhau.

▸ Từng từ:
陣線 trận tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất diễn ra cuộc đánh nhau giữa quân đội hai bên.

▸ Từng từ:
雁陣 nhạn trận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bầy chim nhạn ( bay có hàng lối như quân lính tiến ra trận ). » Tiếng chim hót, trận nhạn bay khuya « ( B. C. K. N. ).

▸ Từng từ:
八陣圖 bát trận đồ

Từ điển trích dẫn

1. Trận pháp của Khổng Minh "Gia Cát Lượng" lập ra.
2. Tên một bài thơ ngũ ngôn tuyệt cú của ◇ Đỗ Phủ : "Công cái tam phân quốc, Danh thành bát trận đồ, Giang lưu thạch bất chuyển, Di hận thất thôn Ngô" , . , (Bát trận đồ ) Công (Khổng Minh) bao trùm cả đất nước chia ba (thời Tam quốc), Danh tiếng lừng lẫy vì đã làm ra Bát trận đồ. Sông chảy mãi nhưng đá không dời chuyển, (Như còn) để lại mối hận không thôn tính được nước Ngô.

▸ Từng từ:
呼名叫陣 hô danh khiếu trận

Từ điển trích dẫn

1. Khi hai bên dàn trận, gọi đích danh đối phương thách đánh. Thường chỉ hành vi trực tiếp khiêu khích. ◎ Như: "đối phương dĩ kinh hô danh khiếu trận liễu, ngã môn khả bất năng lâm trận thối súc" , 退.

▸ Từng từ: