限 - hạn
分限 phân hạn

phân hạn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. "Phân hạn" : Giới hạn.
2. "Phận hạn" : Bổn phận. ◎ Như: "độc thư thị học sanh đích phận hạn" .
3. "Phận hạn" : Phân biệt tôn ti trên dưới.

phận hạn

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. "Phân hạn" : Giới hạn.
2. "Phận hạn" : Bổn phận. ◎ Như: "độc thư thị học sanh đích phận hạn" .
3. "Phận hạn" : Phân biệt tôn ti trên dưới.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ranh giới quyền lực thuộc về chức vụ của mình.

▸ Từng từ:
制限 chế hạn

Từ điển trích dẫn

1. Hạn chế, giới hạn trong một phạm vi nhất định.
2. Ngăn trở.
3. Ước thúc, gò bó.

▸ Từng từ:
外限 ngoại hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngoài thời gian ấn định — Tiếng dùng trong khoa thi cử thời trước, chỉ sự nộp bài thi trễ giờ. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Văn chương ngoại hạn, quan không chấm «.

▸ Từng từ:
宽限 khoan hạn

khoan hạn

giản thể

Từ điển phổ thông

nới rộng giới hạn, mở rộng giới hạn

▸ Từng từ:
寬限 khoan hạn

khoan hạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

nới rộng giới hạn, mở rộng giới hạn

▸ Từng từ:
展限 triển hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo dài thêm khoảng thơi gian đã định.

▸ Từng từ:
年限 niên hạn

niên hạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giới hạn tuổi
2. giới hạn về số năm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức tuổi được ấn định. Hạn tuổi.

▸ Từng từ:
有限 hữu hạn

hữu hạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hữu hạn, có hạn, hạn chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có mức độ rõ rệt, không thể vượt qua.

▸ Từng từ:
期限 kì hạn

kì hạn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian định trước, hẹn trước.

kỳ hạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ hạn, thời hạn

▸ Từng từ:
極限 cực hạn

Từ điển trích dẫn

1. Hạn độ cao nhất.
2. Số mục giới hạn gần sát nhưng không đạt tới được, thí dụ 1:2 + 1:4 + 1:8 + … tiến tới số 1 là cực hạn.

▸ Từng từ:
權限 quyền hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ranh giới trong khi làm việc, không được vượt qua.

▸ Từng từ:
涯限 nhai hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ranh giới.

▸ Từng từ:
滿限 mãn hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như mãn kì 滿.

▸ Từng từ: 滿
災限 tai hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian gặp chuyện không may xảy tới.

▸ Từng từ:
無限 vô hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không có ranh giới. Nhiều lắm.

▸ Từng từ:
界限 giới hạn

giới hạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giới hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mức không được vượt qua.

▸ Từng từ:
程限 trình hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kì hạn. Thời gian đã định trước.

▸ Từng từ:
運限 vận hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian có tai họa xảy tới cho cuộc sống. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ: » Thu nước mắt gia tình biến cạn, Thấm mồ hôi vận hạn lâu qua «.

▸ Từng từ:
過限 quá hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt khỏi mức ấn định, lúc ấn định.

▸ Từng từ:
限制 hạn chế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức không thể vượt qua — Kiềm giữ trong một mức độ nhất định.

▸ Từng từ:
限定 hạn định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính trước một mức độ nào, để không vượt qua.

▸ Từng từ:
限度 hạn độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mức không được vượt qua.

▸ Từng từ:
限期 hạn kì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian đã định trước, không thể thay đổi. Ta vẫn quen nói là Kì hạn.

▸ Từng từ:
限韻 hạn vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vần đã được định sẵn, người làm thơ phú phải theo.

▸ Từng từ: