阻 - trở
崱阻 trắc trở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gập ghềnh khó khăn, không êm đềm thuận lợi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Đã trắc trở đòi ngàn xà hổ «.

▸ Từng từ:
梗阻 ngạnh trở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn cản.

▸ Từng từ:
遏阻 át trở

Từ điển trích dẫn

1. Ngăn trở, ngăn chận, đình chỉ. ◎ Như: "át trở bạo lực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn, cấm đoán.

▸ Từng từ:
阻力 trở lực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức ngăn cản.

▸ Từng từ:
阻撓 trở nạo

Từ điển trích dẫn

1. Cố ý làm trở ngại, phá hoại ngầm. ◇ Đường Thuận Chi : "Các cai văn vũ chức quan, cảm hữu thiên ảo đãi ngoạn, trở nạo quân vụ, bất hành nhất tâm bình tặc giả, nhĩ tức chỉ danh cụ thật, tham tấu trị tội" , , , , , (Duyệt thị quân tình thủ sớ ).

▸ Từng từ:
阻止 trở chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Ngăn cản, chế chỉ.

▸ Từng từ:
阻礙 trở ngại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn cản.

▸ Từng từ:
阻隔 trở cách

Từ điển trích dẫn

1. Trở ngại, cách tuyệt. ◇ Thủy hử truyện : "Tiểu đệ cửu văn huynh trưởng đại danh, như lôi quán nhĩ, chỉ hận vân trình trở cách, bất năng câu tương kiến" , , , (Đệ nhị thập bát hồi) Tiểu đệ đã nghe đại danh của huynh trưởng từ lâu, như sấm vang tai, chỉ hiềm vì đường xá xa xôi cách trở, nên không được gặp nhau.

▸ Từng từ:
险阻 hiểm trở

hiểm trở

giản thể

Từ điển phổ thông

hiểm trở

▸ Từng từ:
隔阻 cách trở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa lìa, không liên lạc được với nhau. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Cớ sao cách trở nước non «.

▸ Từng từ:
險阻 hiểm trở

hiểm trở

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiểm trở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về thế đất khó khăn, khó đi.

▸ Từng từ:
電阻 điện trở

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức kháng điện, vật kháng điện.

▸ Từng từ: