鎖 - tỏa
封鎖 phong tỏa

phong tỏa

phồn thể

Từ điển phổ thông

phong tỏa, bao vây

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóng kín và khóa chặt, ý nói không cho trong ngoài thông được với nhau.

▸ Từng từ:
撞鎖 chàng tỏa

chàng tỏa

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái khóa, cái chốt

▸ Từng từ:
春鎖 xuân tỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khóa xuân. Chỉ người con gái sống kín đáo trong sạch. Đoạn trường tân thanh : » Rước nàng về đến trú phường, Bốn bề xuân tỏa một nàng ở trong «.

▸ Từng từ:
鉗鎖 kiềm tỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kiềm và cái khóa. Chỉ sự trói buộc, mất tự do.

▸ Từng từ:
鎖港 tỏa cảng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đóngchặt cửa biển, không cho tàu bè nước ngoài vào. Td: Bế quan tỏa cảng.

▸ Từng từ:
韁鎖 cương tỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây cột ngựa và cái khóa, chỉ sự trói buộc của công danh. Thơ của Nguyễn Công Trứ có câu: » Ngoài vòng cương tỏa chân cao thấp «.

▸ Từng từ:
名韁利鎖 danh cương lợi tỏa

Từ điển trích dẫn

1. Bị ràng buộc trong vòng danh lợi. ◇ Liễu Vĩnh : "Túy hương quy xứ tu tận hứng, mãn chước cao ngâm. Hướng thử miễn, danh cương lợi tỏa, hư phí quang âm" , 滿. , , (Hạ vân phong , Yến đường thâm từ ) Trở lại làng say nên hết mực hứng khởi, đầy chén cao ngâm. Hướng về đây, thoát khỏi ràng buộc của danh lợi, không uổng phí tháng ngày.

▸ Từng từ:
閉關鎖國 bế quan tỏa quốc

Từ điển trích dẫn

1. Đóng cửa quan, khóa cửa bể, không thông thương với ngoại quốc.

▸ Từng từ: