錄 - lục
古錄 cổ lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sách ghi chép chuyện xưa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phong tình cổ lục còn truyền sử xanh «.

▸ Từng từ:
奬錄 tưởng lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy khen thưởng.

▸ Từng từ:
實錄 thật lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép sự thật xảy ra.

▸ Từng từ:
寶錄 bảo lục

Từ điển trích dẫn

1. Trân tàng.
2. Ngôi vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh sách báu, chỉ kinh Phật, sách đạo.

▸ Từng từ:
抄錄 sao lục

sao lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

sao lục, sao chép

▸ Từng từ:
採錄 thái lục

thái lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

thu thập và ghi chép

▸ Từng từ:
摘錄 trích lục

trích lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

sao ra, chép ra, trích đoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy ra mà chép lại.

▸ Từng từ:
撰錄 soạn lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Góp nhặt biên chép.

▸ Từng từ:
日錄 nhật lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép sự việc hàng ngày — Cuốn sổ ghi chép sự việc hàng ngày.

▸ Từng từ:
目錄 mục lục

mục lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

mục lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bản ghi chép các phần của cuốn sách.

▸ Từng từ:
祕錄 bí lục

Từ điển trích dẫn

1. Kỉ lục hoặc sử liệu. ◎ Như: "Tưởng tổng thống bí lục" .
2. Điển sách lạ quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép và giữ kín.

▸ Từng từ:
筆錄 bút lục

bút lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ghi chép
2. chữ viết tay

▸ Từng từ:
簿錄 bạ lục

bạ lục

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Sổ ghi chép tài vật. ◇ Bắc sử : "Chí tử thì, duy trước tệ côn, nhi tích quyên chí nhị vạn thất, bộ lục tịnh quy thiên phủ" , , , (Mộ Dung Tử Hội truyện ).
2. Tịch thu tài sản. ◇ Lục Chí : "Kim nhược bô lục kì gia, thiết khủng dĩ tài thương nghĩa" 簿, (Tấu thỉnh bất bộ lục Đậu Tham trang trạch 簿).
3. Mục lục điển tịch. ◇ Hồ Ứng Lân : "Kỉ truyện lục: nhất quốc sử, nhị chú lịch, tam cựu sự, tứ chức quan, ngũ nghi điển, lục pháp chế, thất ngụy sử, bát tạp truyện, cửu quỷ thần, thập thổ địa, thập nhất phổ trạng, thập nhị bộ lục" : , , , , , , , , , , , 簿 ( Thiếu thất san phòng bút tùng, Kinh tịch hội thông nhị ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép vào sổ sách — Soát xét sổ sách.

▸ Từng từ: 簿
紀錄 kỉ lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép — Điều ghi chép được. Thành tích đã ghi được.

▸ Từng từ:
褒錄 bao lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi và dùng vào chức lớn.

▸ Từng từ:
記錄 ký lục

ký lục

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép.

▸ Từng từ:
譜錄 phổ lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép vào sổ sách — Ghi chép mối liên hệ các đời trong họ hàng.

▸ Từng từ:
錄事 lục sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức giữ việc ghi chép và giữ các giấy tờ tại tòa án.

▸ Từng từ:
錄像 lục tượng

Từ điển trích dẫn

1. Video

▸ Từng từ:
附錄 phụ lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chép thêm vào — Phần chép thêm vào một cuốn sách.

▸ Từng từ:
集錄 tập lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp và biên chép, nói về công việc của người khảo cứu văn học.

▸ Từng từ:
斷策錄 đoạn sách lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của nhà sư Pháp Loa đời Lí. Xem tiểu sử tác giả ở vần Pháp.

▸ Từng từ:
烏州錄 ô châu lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách địa lí của Phạm Đình Hổ, danh sĩ thời Nguyễn sơ, nói về địa lí vùng Thừa thiên.

▸ Từng từ:
課虚錄 khóa hư lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách nghiên cứu về đạo Phật, tác giả là vua Trần Thái Tông.

▸ Từng từ:
隨筆錄 tùy bút lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm bằng chữ Hán của Nguyễn Văn Siêu, danh sĩ đời Nguyễn.

▸ Từng từ:
傳奇漫錄 truyền kì mạn lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách chữ Hán của Nguyễn Dữ, danh sĩ đời Lê, chép những sự tích lạ lùng được truyền lại.

▸ Từng từ:
全越詩錄 toàn việt thi lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ do Lê Quý Đôn sưu tập, gồm thơ của các tác giả Việt Nam từ đời Lí tới đời Hậu Lê, gồm gần khoảng hai trăm tác giả, có kèm theo tiểu sử mỗi tác giả.

▸ Từng từ:
冰壺事錄 băng hồ sự lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Nguyễn Trãi đời Lê, nói về Trần Nguyên Đán ( Ông ngoại của tác giả ). Xem tiểu truyện của tác giả ở vần Trãi.

▸ Từng từ:
大南實錄 đại nam thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử đời Nguyễn, chép công việc các chúa Nguyễn và các vua triều Nguyễn.

▸ Từng từ:
撫邊雜錄 phủ biên tạp lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

tên một cuốn sách khảo cứu, viết bằng chữ Hán của Lê Qu‎ý Đôn, học giả đời Lê mạt, nội dung nói về lịch sử, địa dư, chính trị, phong tục tại Thuận hóa và Quảng nam, trong thời gian ông giữ chức Hiệp đồng Kinh lí quân sự tại hai vùng này. Bài tựa viết năm 1767.

▸ Từng từ:
桑蒼偶錄 tang thương ngẫu lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Phạm Đình Hổ và Nguyễn Án, hai danh sĩ thời Nguyễn Sơ, nội dung nói về lịch sử, địa lí và phong tục.

▸ Từng từ:
藍山實錄 lam sơn thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Hồ Sĩ Dương, danh sĩ thời Lê mạt, chép rõ việc Lê Lợi đánh đuổi quân nhà Minh.

▸ Từng từ:
聖模賢範錄 thánh mô hiền phạm lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Lê Quý Đôn, học giả thời Hậu Lê, chép các gương sáng của bậc thánh hiền.

▸ Từng từ:
電視監控錄像 điện thị giam khống lục tượng

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Television monitoring video recording.

▸ Từng từ:
大越歷朝登科錄 đại việt lịch triều đăng khoa lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách của Nguyễn Hoàn, danh sĩ nhà Hậu Lê, chép danh sách và tiểu truyện của những người đậu đại khoa từ 1075 đời Lí đến 1787 đời Lê, theo thứ tự các khoa thi. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Hoàn.

▸ Từng từ:
大南禪苑傳燈集錄 đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách đời Trần, không rõ tác giả, chép sự việc các vị cao tăng nước ta. Sách cũng có nhan đề là Thiền uyển tập anh .

▸ Từng từ:
大越史記本紀實錄 đại việt sử kí bản kỉ thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, chép nối tiếp bộ Đại Việt Sử Kí Bản kỉ tục biên, thuật việc từ đời Lê Thái Tổ 1428 tới đời Lê Cung Hoàng 1527, không rõ tác giả.

▸ Từng từ:
黎朝帝王中興功業實錄 lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách của Hồ Sĩ Dương, danh sĩ đời Lê, thuật lại công việc trung hưng của nhà Hậu Lê.

▸ Từng từ: