醉 - túy
心醉 tâm túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say mê trong lòng.

▸ Từng từ:
沈醉 trầm túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu mê man.

▸ Từng từ:
沾醉 triêm túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say nhừ. Say mềm.

▸ Từng từ:
泥醉 nê túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say mềm.

▸ Từng từ:
狂醉 cuồng túy

Từ điển trích dẫn

1. Say khướt, đại túy. ◇ Lí Trung : "Tĩnh ngâm cùng dã cảnh, Cuồng túy dưỡng thiên chân" , (Hiến Kiều thị lang ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá say rượu, không còn biết gì nữa — Say sưa ngạo đời.

▸ Từng từ:
託醉 thác túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giả say để làm điều gì.

▸ Từng từ:
買醉 mãi túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua say, ý nói bỏ tiền mua rượu.

▸ Từng từ:
轟醉 oanh túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say sưa ồn ồn — Say nhừ.

▸ Từng từ:
醉卧 túy ngọa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống rượu say mà nằm ngủ.

▸ Từng từ:
醉吟 túy ngâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống rượu say mà đọc thơ.

▸ Từng từ:
醉心 túy tâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ say mê điều gì.

▸ Từng từ:
醉翁 túy ông

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người say rượu.

▸ Từng từ:
醉鄉 túy hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng say, chỉ giới nghiện rượu.

▸ Từng từ:
醉酒 túy tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu. Hát nói của Tản Đà: » Thê ngôn túy tửu chân vô ích «. ( vợ bảo rằng say rượu thật là vô ích ).

▸ Từng từ:
陶醉 đào túy

đào túy

giản thể

Từ điển phổ thông

say rượu

Từ điển trích dẫn

1. Say mê, đắm đuối. ◇ Ba Kim : "Tha đào túy liễu, đào túy tại nhất cá thiểu nữ đích ái tình lí" , (Gia , Lục).

▸ Từng từ:
隯醉 đào túy

đào túy

phồn thể

Từ điển phổ thông

say rượu

▸ Từng từ:
魔醉 ma túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say đắm mê mẩn — Chỉ chung các chất độc hại gây ra nghiện ngập không dứt bỏ được.

▸ Từng từ: