ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
酣 - hàm
酣戰 hàm chiến
Từ điển trích dẫn
1. Đánh đương hăng, đánh nhau kịch liệt. ◇ Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: "Nhân Quý toại tá khôi đản giáp hàm chiến, Liêu binh sảo thối" 仁貴遂卸盔袒甲酣戰, 遼兵稍退 Tiết Nhân Quý bèn tháo mũ trụ để trần áo giáp đánh kịch liệt, quân Liêu dần dần thối lui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Say sưa chiến đấu.
▸ Từng từ: 酣 戰
酣歌 hàm ca
Từ điển trích dẫn
1. Chìm đắm trong say sưa ca múa. ◇ Thư Kinh 書經: "Cảm hữu hằng vũ vu cung, hàm ca vu thất, thì vị vu phong" 敢有恒舞于宮, 酣歌于室, 時謂巫風 (Y huấn 伊訓) Cứ mãi nhảy múa trong cung, say sưa ca hát ở nhà, thì gọi là phong tục ca múa, như đồng cốt thầy cúng lấy việc ca múa để thờ cúng thần tiên.
2. Hứng khởi cất tiếng hát lớn. ◇ Tống Chi Vấn 宋之問: "Dã lão bất tri Nghiêu Thuấn lực, Hàm ca nhất khúc thái bình nhân" 野老不知堯舜力, 酣歌一曲太平人 (Hàn thực hoàn Lục Hồn biệt nghiệp 寒食還陸渾別業) Ông già nhà quê không biết gì về tài sức của bậc vua Nghiêu vua Thuấn, Cao hứng hát to một bài ca của người thời thái bình thịnh trị.
2. Hứng khởi cất tiếng hát lớn. ◇ Tống Chi Vấn 宋之問: "Dã lão bất tri Nghiêu Thuấn lực, Hàm ca nhất khúc thái bình nhân" 野老不知堯舜力, 酣歌一曲太平人 (Hàn thực hoàn Lục Hồn biệt nghiệp 寒食還陸渾別業) Ông già nhà quê không biết gì về tài sức của bậc vua Nghiêu vua Thuấn, Cao hứng hát to một bài ca của người thời thái bình thịnh trị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống rượu say mà hát.
▸ Từng từ: 酣 歌