避 - tị, tỵ
避世 tị thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tránh cuộc đời. Ở ẩn.

▸ Từng từ:
避免 tị miễn

Từ điển trích dẫn

1. Tránh khỏi, phòng ngừa. ◎ Như: "chú ý an toàn thố thi, tị miễn phát sanh nguy hiểm" , .
2. Từ nhượng chức vị. ◇ Tô Thức : "Quân chi thị thần, thí chi ư túc, phương trách kì đại, bất cưỡng vi nan, nhi khanh thâm chấp khiêm cung, lực cầu tị miễn, thâm duy Khổng Tử sự quân tận lễ chi nghĩa, khúc tòng kì thỉnh, dĩ cảnh nọa thâu" , , , , , , , , (Tứ tể tướng Lữ Công Trứ từ miễn bất bái ân mệnh hứa phê đáp ).

▸ Từng từ:
避嫌 tị hiềm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vì thù ghét mà tránh mặt nhau.

▸ Từng từ:
避暑 tỵ thử

tỵ thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nghỉ mát
2. giải nhiệt

▸ Từng từ:
避难 tỵ nạn

tỵ nạn

giản thể

Từ điển phổ thông

tỵ nạn

▸ Từng từ:
避難 tị nạn

tị nạn

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tránh điều không may xảy tới.

tỵ nạn

phồn thể

Từ điển phổ thông

tỵ nạn

▸ Từng từ:
避雷針 tỵ lôi châm

tỵ lôi châm

phồn thể

Từ điển phổ thông

cột thu lôi

▸ Từng từ:
避雷针 tỵ lôi châm

tỵ lôi châm

giản thể

Từ điển phổ thông

cột thu lôi

▸ Từng từ:
避實就虛 tị thật tựu hư

Từ điển trích dẫn

1. Xem "tị thật kích hư" .

▸ Từng từ:
避實擊虛 tị thật kích hư

Từ điển trích dẫn

1. Tránh chỗ có thực lực mà đánh vào chỗ trống (theo binh pháp của "Tôn Tử" , chương "Hư thực" ). Ý nói đánh địch thì nhắm vào chỗ quân địch để sơ hở, không có phòng bị. ☆ Tương tự: "tị thật tựu hư" , "tị trọng tựu khinh" .

▸ Từng từ: