適 - quát, thích, trích, đích, địch
合適 hợp thích

hợp thích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thích hợp, phù hợp, đúng đắn

Từ điển trích dẫn

1. Thích nghi. § Tức là phù hợp với yêu cầu. ◎ Như: "giá tổ ngoạn cụ cấp tam chí ngũ tuế đích ấu nhi sử dụng giảo vi hợp thích" 使. ◇ Tào Ngu : "Yếu thị Phương tiên sanh khán trước bất hợp thích, cáo tố ngã, ngã bả ngã đích ốc tử nhượng cấp tha" , , (Nhật xuất , Đệ nhất mạc).
2. ☆ Tương tự: "thích hợp" , "thích nghi" . ★ Tương phản: "bất hợp" .

▸ Từng từ:
妥適 thỏa thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa hợp với lòng mình.

▸ Từng từ:
安適 an thích

an thích

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yên ổn và thoải mái

Từ điển trích dẫn

1. Yên ổn thư thái. ☆ Tương tự: "thư thích" , "an ninh" , "an nhàn" , "an dật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn, hợp với mình.

▸ Từng từ:
所適 sở thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hợp của mình, mà mình yêu mến.

▸ Từng từ:
適口 thích khẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp miệng. Ngon miệng.

▸ Từng từ:
適合 thích hợp

Từ điển trích dẫn

1. Phù hợp. ◇ Vương Tây Ngạn 西: "Ngã đích luận điệu bất thích hợp nhĩ đích tì vị" 調 (Cổ ốc , Đệ nhất bộ nhị).
2. Thích nghi. ◎ Như: "thử địa khí hậu thích hợp" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa đúng với.

▸ Từng từ:
適宜 thích nghi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa hợp, đúng với điều nên làm, nên có.

▸ Từng từ:
適志 thích chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng với ý muốn của mình. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Sách có chữ Nhân sinh thích chí «.

▸ Từng từ:
適意 thích ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp với điều mình nghĩ, mình muốn.

▸ Từng từ:
適時 thích thời

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hợp với lúc mình đang sống. Hợp thời.

▸ Từng từ:
適用 thích dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa hợp với sự cần dùng.

▸ Từng từ:
適當 thích đáng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vừa đúng, nên làm.

▸ Từng từ:
閒適 nhàn thích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rảnh rỗi vui vẻ.

▸ Từng từ: