遜 - tốn
不遜 bất tốn

bất tốn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

không từ tốn, xấc láo

▸ Từng từ:
揖遜 ấp tốn

Từ điển trích dẫn

1. Nhường ngôi cho người hiền tài. ☆ Tương tự: "ấp nhượng" , "thiện nhượng" . ◇ Thất quốc Xuân Thu bình thoại : "Mộ Đường Ngu chi cao phong, tư ấp tốn ư chánh quyền" , (Quyển thượng).
2. Lễ nghi giữa chủ và khách, vái và nhường nhau khi gặp mặt. ☆ Tương tự: "ấp nhượng" . ◇ Diệp Thích : "Sính sứ vãng lai, thiên tử thân dữ chi ấp tốn ư đình" 使, (Ngoại luận nhất ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Ấp nhượng .

▸ Từng từ:
謙遜 khiêm tốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khiêm nhượng .

▸ Từng từ:
辭遜 từ tốn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhún nhường.

▸ Từng từ:
遜位 tốn vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhường ngôi cho người khác.

▸ Từng từ:
遜色 tốn sắc

Từ điển trích dẫn

1. Thua kém, không bằng. ◇ Lương Khải Siêu : "Cập kì văn minh trình độ, vãng vãng thị tổ quốc do hữu tốn sắc yên" , (Kính cáo ngã quốc dân ).

▸ Từng từ: