遐 - hà
升遐 thăng hà

Từ điển trích dẫn

1. Bay lên trời. ◇ Trương Hành : "Thiệp thanh tiêu nhi thăng hà hề" (Tư huyền phú ).
2. Vua qua đời. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Cao tổ thăng hà, tương thái tử Thừa Hựu phân phó trước Quách Uy phụ tá" , (Chu sử , Quyển thượng).
3. Xa lánh trần tục, tĩnh tâm tu đạo. ◇ Nguyễn Tịch : "Khởi nhược di nhĩ mục, Thăng hà khứ ân ưu" , (Vịnh hoài ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên cao và đi xa, chỉ vua chết.

▸ Từng từ:
崩遐 băng hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua chết.

▸ Từng từ:
登遐 đăng hà

Từ điển trích dẫn

1. Người chết bay lên trời mà đi mất. Sau kị húy, gọi người chết là "đăng hà" .
2. Đặc chỉ vua chết. ◇ Tục Hán thư chí : "Tật bệnh, công khanh phục như lễ. Đăng hà, hoàng hậu chiếu tam công điển tang sự" , . , (Lễ nghi chí hạ ).
3. Lên tiên đi xa. ◇ Từ Vị : "Văn chương tự cổ chân vô giá, động thiên đình Ngọc Hoàng thân nghênh, phi phù giáng hạc đạp hồng hà, thỉnh tiên sanh tức tiện đăng hà" , , , 便 (Ngư dương lộng ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua chết.

▸ Từng từ:
遐想 hà tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghĩ xa. Suy nghĩ xa xôi.

▸ Từng từ:
遐福 hà phúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều may mắn to lớn trời cho. Phúc lớn.

▸ Từng từ:
遐舉 hà cử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi xa.

▸ Từng từ:
遐齡 hà linh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớn tuổi. Cao niên.

▸ Từng từ: