遏 - át
遏制 át chế

Từ điển trích dẫn

1. Ngăn chận, đình chỉ. ☆ Tương tự: "át trở" , "trở chỉ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn cấm.

▸ Từng từ:
遏密 át mật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấm tuyệt, cũng như Át diệt .

▸ Từng từ:
遏抑 át ức

Từ điển trích dẫn

1. Áp bách, áp ức. ☆ Tương tự: "át chế" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè nén, ép buộc người khác.

▸ Từng từ:
遏滅 át diệt

Từ điển trích dẫn

1. Lấp đầy, tắc nghẽn.
2. Lấn ép tiêu diệt. ◇ Lang Anh : "Phàm sanh trung hữu khắc giả, vị như mộc sanh hỏa, hỏa thịnh tắc mộc vi hôi tẫn. Hỏa sanh thổ, thổ thịnh tắc hỏa bị át diệt" , , . , (Thất tu loại cảo 稿, Thiên địa ngũ , Sanh khắc chế hóa ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn hết, cấm tuyệt.

▸ Từng từ:
遏糴 át địch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấm bán thóc gạo ra ngoài.

▸ Từng từ:
遏防 át phòng

Từ điển trích dẫn

1. Ngăn giữ, ngăn chặn. § Cũng như "trở chỉ" . ◇ Tấn Thư : "Tầm Dương tiếp Man, nghi thị hữu át phòng, khả tức châu phủ thiên binh dĩ trợ quận thú" , , (Lưu Nghị truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn ngừa.

▸ Từng từ:
遏阻 át trở

Từ điển trích dẫn

1. Ngăn trở, ngăn chận, đình chỉ. ◎ Như: "át trở bạo lực" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn, cấm đoán.

▸ Từng từ:
遏惡揚善 át ác dương thiện

Từ điển trích dẫn

1. Che giấu khuyết điểm và lỗi lầm của người khác mà chỉ khen ngợi cái tốt. ◇ Dịch Kinh : "Tượng viết: Quân tử dĩ át ác dương thiện, thuận thiên hưu mệnh" : , (Đại hữu ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chặn điều xấu và nêu cao điều tốt.

▸ Từng từ: