ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
連 - liên, liễn
干連 can liên
Từ điển trích dẫn
1. Dính líu. ☆ Tương tự: "khiên liên" 牽連. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Như kim thính Giả Tường thuyết Kim Vinh như thử khi phụ Tần Chung, liên tha đích da Bảo Ngọc đô can liên tại nội" 如今聽賈薔說金榮如此欺負秦鐘, 連他的爺寶玉都干連在內 (Đệ cửu hồi) Nay nghe Giả Tường nói Kim Vinh khinh rẻ Tần Chung như vậy, lại có cả cậu Bảo Ngọc cũng dính líu vào đó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dính dấp tới.
▸ Từng từ: 干 連
接連 tiếp liên
Từ điển phổ thông
liên tiếp
Từ điển trích dẫn
1. Liên tục không gián đoạn. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Hốt giác tị trung nhất cổ toan lạt, thấu nhập não môn, tiếp liên đả liễu ngũ lục cá đế phún, nhãn lệ tị thế, đăng thì tề lưu" 忽覺鼻中一股酸辣, 透入腦門, 接連打了五六個嚏噴, 眼淚鼻涕, 登時齊流 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Bỗng ngửi thấy một luồng cay gắt xông lên tận óc, hắt hơi năm sáu cái liền, nước mắt nước mũi tức thì chảy giàn giụa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối liền ngay sau.
▸ Từng từ: 接 連
留連 lưu liên
Từ điển phổ thông
quyến luyến
Từ điển trích dẫn
1. Bịn rịn, quyến luyến, dùng dằng không đành ra đi. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: "Thê tử kí bất kiến, lưu liên ư thử vô ích" 妻子既不見, 留連於此無益 (Quyển nhị thập thất) Vợ con đã không gặp, quyến luyến ở đây vô ích.
2. Nài giữ ở lại. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thứ nhật, Triệu viên ngoại yếu hồi, cáo từ trưởng lão, lưu liên bất trụ" 次日, 趙員外要回, 告辭長老, 留連不住 (Đệ tứ hồi) Hôm sau Triệu viên ngoại muốn ra về, cáo từ trưởng lão, (trưởng lão) nài giữ ở lại nhưng không được.
2. Nài giữ ở lại. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Thứ nhật, Triệu viên ngoại yếu hồi, cáo từ trưởng lão, lưu liên bất trụ" 次日, 趙員外要回, 告辭長老, 留連不住 (Đệ tứ hồi) Hôm sau Triệu viên ngoại muốn ra về, cáo từ trưởng lão, (trưởng lão) nài giữ ở lại nhưng không được.
▸ Từng từ: 留 連
連城 liên thành
Từ điển trích dẫn
1. Các thành liên tiếp kề sát nhau. ◇ Hán Thư 漢書: "Hán hưng, đại phong chư hầu vương, liên thành sổ thập" 漢興, 大封諸侯王, 連城數十 (Ngũ hành chí thượng 五行志上).
2. Tỉ dụ vật phẩm quý giá. § Thời Chiến Quốc, Huệ Văn Vương nước Triệu, được ngọc bích Hòa Thị 和氏, Tần Chiêu Vương xin lấy mười lăm thành đổi lấy ngọc bích. Về sau hai chữ "liên thành" 連城 chỉ ngọc Hòa Thị hoặc vật trân quý.
3. Tên huyện.
2. Tỉ dụ vật phẩm quý giá. § Thời Chiến Quốc, Huệ Văn Vương nước Triệu, được ngọc bích Hòa Thị 和氏, Tần Chiêu Vương xin lấy mười lăm thành đổi lấy ngọc bích. Về sau hai chữ "liên thành" 連城 chỉ ngọc Hòa Thị hoặc vật trân quý.
3. Tên huyện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều thành trì tiếp nối. Chỉ giá trị rất lớn. Bài tựa Thanh tâm tài nhân thi tập của Chu Mạnh Trinh có câu: » Vô hà chi bích, giá khả trọng ư chi thành «. Đoàn Tư Thuật dịch rằng: » Ngọc kia không vết, giá liên thành khôn xiết so bì «. Liên thành là: những thành liền nhau. Điển Bắc sử chép: Nước Triệu được hai viên ngọc bích 璧 của Biện Hòa 卞和 tìm được tại núi Kinh sơn 荆山. Sau vua Chiêu Vương nước Tấn viết thư xin đem năm thành trì đổi ngọc ấy về. Về sau vật gì quý báu gọi là quý giá Liên thành. » Thành liền mong tiến bệ rồng, Thước gươm đã quyết chẳng dung giặc trời « ( Chinh phụ ngâm ).
▸ Từng từ: 連 城
連枝 liên chi
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây mọc liền nhau, chỉ tình anh em ruột thịt — Cũng chỉ nghĩa vợ chồng khắng khít — Trong bài Trường hận ca nói vua Đường Huyền Tông và Dương Quý Phi nguyện với nhau rằng: 在天願作比翼鳥, 在地爲連理枝: Ở trên trời thì làm con chim liền cánh, ở dưới đất thì làm cành cây liền thớ. » Trong khi chắp cánh, liền cành, Mà lòng rẻ rúng đã dành một bên! « ( Kiều ).
▸ Từng từ: 連 枝
連環 liên hoàn
Từ điển phổ thông
liền nối nhau
Từ điển trích dẫn
1. Ngọc nối liền nhau thành vòng chuỗi. ◇ Hàn Dũ 韓愈: "Tạc tiêu mộng ỷ môn, Thủ thủ liên hoàn trì" 昨宵夢倚門, 手取連環持 (Tống Trương đạo sĩ 送張道士).
2. Sự vật liên tiếp lẫn nhau, liên tục bất đoạn. ◎ Như: "liên hoàn kế" 連環計 mưu kế liên tiếp tác động, "liên hoàn xa họa" 連環車禍 (tiếng Pháp: carambolage).
3. Tỉ dụ tương quan mật thiết. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Huệ vi tiếu, phiên khởi nhãn tình khán thiên, tha đổng đắc Hứa đích lưỡng kiện thỉnh thác đích liên hoàn tính liễu" 惠微笑, 翻起眼睛看天, 他懂得許的兩件請托的連環性了 (Tam nhân hành 三人行).
2. Sự vật liên tiếp lẫn nhau, liên tục bất đoạn. ◎ Như: "liên hoàn kế" 連環計 mưu kế liên tiếp tác động, "liên hoàn xa họa" 連環車禍 (tiếng Pháp: carambolage).
3. Tỉ dụ tương quan mật thiết. ◇ Mao Thuẫn 茅盾: "Huệ vi tiếu, phiên khởi nhãn tình khán thiên, tha đổng đắc Hứa đích lưỡng kiện thỉnh thác đích liên hoàn tính liễu" 惠微笑, 翻起眼睛看天, 他懂得許的兩件請托的連環性了 (Tam nhân hành 三人行).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những cái vòng nối liền với nhau, chẳng hạn những cái mắc của sợi dây chuyền.
▸ Từng từ: 連 環
連續 liên tục
Từ điển phổ thông
liên tục, nối liền
Từ điển trích dẫn
1. Kế tục không gián đoạn, nối liền nhau. ◎ Như: "tha liên tục tẩu liễu tam tiểu thì đích lộ tài đáo đạt mục đích địa" 他連續走了三小時的路才到達目的地. ◇ Hạo Nhiên 浩然: "Nhập đoàn dĩ hậu, tha đích công tác việt phát tích cực, liên tục đương tuyển ban chủ tịch" 入團以後, 她的工作越發積極, 連續當選班主席 (Diễm dương thiên 艷陽天, Đệ thập lục chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối liền không dứt.
▸ Từng từ: 連 續
連聲 liên thanh
連襟 liên khâm
Từ điển trích dẫn
1. Tình cảm vô cùng thân thiết (như áo với vạt áo). ◇ Lạc Tân Vương 駱賓王: "Câu vong bạch thủ chi tình, khoản nhĩ liên khâm" 俱忘白首之情, 款爾連襟 (Thu nhật dữ quần công yến tự 秋日與群公宴序) Cùng nhau quên cảnh đầu bạc, khoản đãi các ông tình thân thắm thiết.
2. Tiếng xưng hô giữa anh em rể. ◎ Như: "khâm huynh" 襟兄 anh rể, "khâm đệ" 襟弟 em rể.
2. Tiếng xưng hô giữa anh em rể. ◎ Như: "khâm huynh" 襟兄 anh rể, "khâm đệ" 襟弟 em rể.
▸ Từng từ: 連 襟
顛連 điên liên
Từ điển trích dẫn
1. Vô cùng khốn khổ. ◇張載 Trương Tái: "Phàm thiên hạ bì lung tàn tật, quỳnh độc quan quả, giai ngô huynh đệ chi điên liên nhi vô cáo giả dã" 凡天下疲癃殘疾, 惸獨鰥寡, 皆吾兄弟之顛連而無告者也 (Tây minh 西銘) Trong cõi đời, những người già yếu bệnh hoạn tàn tật, côi cút trơ trọi góa bụa, hết sức khốn khổ không kẻ đoái hoài, (những người này) đều là những anh em của tôi cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
khốn khổ.
▸ Từng từ: 顛 連