逐 - trục
放逐 phóng trục

phóng trục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đày đi nơi khác, trục xuất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi đi. Đuổi ra khỏi vùng.

▸ Từng từ:
斥逐 xích trục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi đi. Ruồng đuổi.

▸ Từng từ:
逐利 trục lợi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chạy theo cái có ích cho mình, ý nói chạy theo tiền bạc.

▸ Từng từ:
逐北 trục bắc

Từ điển trích dẫn

1. Truy kích, đuổi theo quân bại trận. ◇ Lí Lăng : "Trảm tướng khiên kì, Truy bôn trục bắc" , (Đáp Tô Vũ thư ).

▸ Từng từ:
逐悶 trục muộn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi mối sầu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Gươm đoạn sầu thơ trục muộn đủ rồi «.

▸ Từng từ:
逐漸 trục tiệm

Từ điển trích dẫn

1. Dần dần, từ từ. ◇ Nhị khắc phách án kinh kì : "Nhất cá tựu khứ xao na phòng môn, sơ thì đê thanh, trục tiệm thanh cao, trực đáo đắc loạn xao loạn khiếu" , , , (Quyển thập nhất).

▸ Từng từ:
逐貧 trục bần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đuổi cái nghèo.

▸ Từng từ:
馳逐 trì trục

Từ điển trích dẫn

1. Đánh cá ngựa. ◇ Sử Kí : "Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ" (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.

▸ Từng từ:
驅逐 khu trục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Săn đuổi, lùa đuổi. Td: Khu trục cơ ( máy bay săn giặc ).

▸ Từng từ: