述 - thuật
上述 thượng thuật

thượng thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đã nêu trên, đã kể ở trên

▸ Từng từ:
供述 cung thuật

Từ điển trích dẫn

1. Cung khai, thuật lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kể ra, khai ra.

▸ Từng từ:
叙述 tự thuật

tự thuật

giản thể

Từ điển phổ thông

thuật lại, kể lại

▸ Từng từ:
引述 dẫn thuật

Từ điển trích dẫn

1. Viện dẫn văn chương hoặc lời tự thuật của người khác. ◎ Như: "văn chương hoặc thư bổn lí dẫn thuật tha nhân đích thoại ngữ, tất tu chú minh kì xuất xứ hoặc lai nguyên" , .

▸ Từng từ:
描述 miêu thuật

miêu thuật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

miêu tả, mô tả, diễn tả

Từ điển trích dẫn

1. Miêu tả, mô tả, hình dung. ◇ Quách Tiểu Xuyên : "Hữu cá mĩ diệu đích cố sự, tất tu hướng nhĩ môn giản lược địa miêu thuật" , (Cương thiết thị chẩm dạng luyện thành đích ).

▸ Từng từ:
撰述 soạn thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết thành sách. Như: Trước thuật , Trước tác .

▸ Từng từ:
敍述 tự thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kể lại. Kể ra.

▸ Từng từ:
敘述 tự thuật

tự thuật

phồn thể

Từ điển phổ thông

thuật lại, kể lại

▸ Từng từ:
概述 khái thuật

Từ điển trích dẫn

1. Kể lại sơ lược, tóm tắt. ◎ Như: "thỉnh nhĩ khái thuật nhất hạ đương thì xa họa phát sanh đích tình hình" .

▸ Từng từ:
祖述 tổ thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Noi theo người trước.

▸ Từng từ:
紀述 kỉ thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi chép mà kể lại việc gì.

▸ Từng từ:
編述 biên thuật

Từ điển trích dẫn

1. Trước thuật, biên tập. Cũng chỉ bài văn viết ra hoặc biên tập ra. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Đương thử, tắc tự dục tương dĩ vãng sở lại thiên ân tổ đức (...) dĩ chí kim nhật nhất kĩ vô thành, bán sanh lao đảo chi tội, biên thuật nhất tập, dĩ cáo thiên hạ chi nhân" , (...), , , (Đệ nhất hồi) Nhân đó, cũng muốn đem chuyện ngày trước nhờ ơn trời đức tổ (...) mà đến nỗi ngày nay một nghề không thành, mang tội nửa đời long đong, chép ra một bộ sách để mà bày tỏ với mọi người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết ra mà kể lại sự việc.

▸ Từng từ:
著述 trứ thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung việc biên soạn sách vở.

▸ Từng từ:
詳述 tường thuật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kể rõ lại sự việc.

▸ Từng từ: