輿 - dư
地輿 địa dư

Từ điển trích dẫn

1. Đất lớn. § Chữ lấy từ ◇ Hoài Nam Tử : "Dĩ địa vi dư" 輿 (Nguyên đạo ) Lấy đất lớn làm xe chở.
2. Tên cũ của môn địa lí học.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung đất đai.

▸ Từng từ: 輿
板輿 bản dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên lại xe dành riêng cho phu nhân đại quan thời xưa đi.

▸ Từng từ: 輿
柩輿 cữu dư

Từ điển trích dẫn

1. Xe chở áo quan, xe tang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe chở áo quan, xe tang.

▸ Từng từ: 輿
箯輿 tiên dư

tiên dư

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái xơ-đăng tre, cái ghế kiệu

▸ Từng từ: 輿
輿丁 dư đinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phu khiên kiệu.

▸ Từng từ: 輿
輿圖 dư đồ

Từ điển trích dẫn

1. Cương thổ, cương vực. ◇ Lục Du : "Văn đạo dư đồ thứ đệ hoàn, Hoàng Hà y cựu bão Đồng Quan" 輿, (Thư sự ) Nghe nói cương thổ lần lượt trở lại, Sông Hoàng Hà cũng như xưa bao bọc lấy huyện Đồng Quan.
2. Địa đồ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức vẽ hình thể đất đai. Ta gọi là Bản đồ. Thơ Tản Đà: » Nọ bức dư đồ thử đứng coi «.

▸ Từng từ: 輿
輿論 dư luận

dư luận

phồn thể

Từ điển phổ thông

dư luận

Từ điển trích dẫn

1. Lời bàn bạc của đám đông, dân chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn bạc của đám đông, dân chúng.

▸ Từng từ: 輿
輿車 dư xa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe nhỏ.

▸ Từng từ: 輿
鸞輿 loan dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kiệu có hình chim loan, dành cho vua và hoàng hậu ngồi.

▸ Từng từ: 輿
平肩輿 bình kiên dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cái kiệu ( coi như cái xe được đặt trên những cái vai ngang nhau của những người phu kiệu ).

▸ Từng từ: 輿
輿地志 dư địa chí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tác phẩm của Nguyễn Trãi đời Lê. Xem vần Trãi.

▸ Từng từ: 輿
同慶輿地志略 đồng khánh dư địa chí lược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bộ sách địa dư do các quan phụng mệnh vua, soạn năm 1886 ( Đồng Khánh nguyên niên ), kể rõ tên các xã, tổng, phủ, huyện, kèm theo bản đồ, nhưng không chép các tỉnh Nam phần, vì đã cắt nhường cho Pháp.

▸ Từng từ: 輿
大南輿地志約編 đại nam dư địa chí ước biên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách về địa lí Việt Nam của Cao Xuân Dục, danh triều Nguyễn. Xem tiểu sử tác giả vần Dục.

▸ Từng từ: 輿