輯 - tập
編輯 biên tập

Từ điển trích dẫn

1. Gom góp tài liệu biên thành bài, thành sách. § Cũng viết là "biên tập" .
2. Chủ bút. § Chỉ người biên soạn, viết sách báo, tạp chí... ◎ Như: "tại tạp chí xã tha đảm nhiệm biên tập" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp tài liệu để viết thành bài văn, thành cuốn sách.

▸ Từng từ:
裒輯 bầu tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm kiếm gom góp lại.

▸ Từng từ:
輯註 tập chú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom góp văn thơ đời trước lại và giải nghĩa chữ khó, câu khó.

▸ Từng từ:
邏輯 la tập

Từ điển trích dẫn

1. Dịch âm tiếng Anh "logic": logic học, luận lí học. § Khoa học nghiên cứu bản chất và quá trình của tư tưởng. ◇ Vương Lực : "La-tập thị quan ư tư duy đích hình thức hòa quy luật đích khoa học" (Long trùng tịnh điêu trai văn tập , La-tập hòa ngữ ngôn ).
2. Sự hợp lí, tính cách thuận hợp với quy luật bình thường. ◎ Như: "tha đích thuyết từ tiền hậu mâu thuẫn, bất hợp la-tập" , lời nói của anh ấy trước sau mâu thuẫn, không hợp logic.
3. Phương pháp lí luận trong môn đại số học, dựa trên quan hệ đúng sai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ môn Luận lí học ( Logic ).

▸ Từng từ:
編輯員 biên tập viên

Từ điển trích dẫn

1. Người giữ việc viết bài vở cho báo chí, đài truyền thanh hoặc truyền hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người giữ việc viết bài vở cho tờ báo hoặc đài truyền thanh, truyền hình.

▸ Từng từ: