輪 - luân
冰輪 băng luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các vòng băng, tức mặt trăng.

▸ Từng từ:
擺輪 bài luân

bài luân

phồn thể

Từ điển phổ thông

quả lắc đồng hồ, bánh xe trong đồng hồ

▸ Từng từ:
日輪 nhật luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trời ( vì mặt trời tròn như bánh xe ).

▸ Từng từ:
月輪 nguyệt luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ mặt trăng tròn ( như bánh xe ).

▸ Từng từ:
朱輪 chu luân

Từ điển trích dẫn

1. Bánh xe son. Chỉ xe nhà quyền quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh xe son, chỉ xe nhà quyền quý.

▸ Từng từ:
桂輪 quế luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có cây quế lớn.

▸ Từng từ:
法輪 pháp luân

pháp luân

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giáo lí của nhà Phật. Giống như bánh xe lăn khắp nơi mà giải thoát cho tất cả chúng sanh.

▸ Từng từ:
火輪 hỏa luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh xe lửa, chỉ mặt trời ( nóng như lửa và tròn như bánh xe ) — Chỉ tàu hỏa, xe lửa.

▸ Từng từ:
烏輪 ô luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh xe có con quạ, chỉ mặt trời ( tương truyền trong mặt trời có con quạ lửa ).

▸ Từng từ:
玉輪 ngọc luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh xe ngọc, chỉ mặt trăng.

▸ Từng từ:
蒲輪 bồ luân

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa nghênh đón hiền sĩ, lấy cỏ bồ bọc bánh xe để đi cho êm. ◇ Hán Thư : "Khiển sứ giả an xa bồ luân, thúc bạch gia bích, trưng Lỗ Thân Công" 使, , (Vũ đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời xa cổ, bánh xe quấn cỏ Bồ ( cói, lác ) để đi cho êm, dùng đón rước bậc hiền tài ra giúp nước. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Xe bồ luân dầu chưa gặp Thang Văn «.

▸ Từng từ:
車輪 xa luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh xe.

▸ Từng từ:
輪奸 luân gian

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thay nhau, lần lược hiếp dâm.

▸ Từng từ:
輪換 luân hoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lần lược thay đổi cho nhau.

▸ Từng từ:
輪流 luân lưu

luân lưu

phồn thể

Từ điển phổ thông

luân lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chảy vòng — Đi từ nơi này đến nơi khác, từ nơi này đến nơi khác, giáp vòng thì thôi.

▸ Từng từ:
輪番 luân phiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lần lược thay thế nhau.

▸ Từng từ:
輪轉 luân chuyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay tròn giáp vòng.

▸ Từng từ:
輪迴 luân hồi

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là .
2. Quay vòng không dứt, tuần hoàn. ◇ Vương Bao : "Trần sa nhật nguyệt, dồng Bột Hải chi luân hồi" , (Thiện Hành tự bi ).
3. (Thuật ngữ Phật giáo) Tùy theo nhân nghiệp thiện ác, chúng sinh nối tiếp nhau ở trong "lục đạo" (xem từ này), như bánh xe xoay chuyển không dứt. ◇ Pháp Hoa Kinh : "Dĩ chư dục nhân duyên, trụy đọa tam ác đạo, luân hồi lục thú trung, bị thụ chư khổ độc" , , , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nhà Phật, chỉ sự sống chết nối tiếp nhau, như bánh xe quay không dứt, mà không thoat ra được. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu » Trong nhật dụng sao rằng đạo khác, cái luân hồi chẳng ở đâu xa « — Luân hồi: Bánh xe quay, là cái máy quay của tạo hóa. Nhà Phật nói: Chúng sinh ở trong thế giới, từ khi đầu tiên đến nay cứ bị quay xây vần trong lục đạohết kiếp này đến kiếp kia mãi, như cái bánh xe quay mãi không thôi. Chỉ có khẻ tu hành mới thoát khỏi luân hồi ấy. » Cái quay búng sẳn trên trời, mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm. « ( Cung oán ngâm khúc ) .

▸ Từng từ:
齒輪 xỉ luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh xe có răng cưa.

▸ Từng từ:
斫輪老手 chước luân lão thủ

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ người tài nghề thành thạo, tinh thâm hoặc có nhiều kinh nghiệm. § Xe: "trác luân lão thủ" .

▸ Từng từ:
斲輪老手 trác luân lão thủ

Từ điển trích dẫn

1. Đời Xuân Thu, Tề Hoàn Công có một người thợ chuyên làm bánh xe rất tinh xảo. Ông ta trong lòng có kĩ thuật cao siêu, nhưng không thể nào dùng ngôn ngữ biểu đạt hoàn toàn truyền lại cho con cháu. Cho nên lên bảy mươi tuổi mà vẫn phải đẽo bánh xe. Điển cố: "Trang Tử" Nam Hoa Kinh, "Thiên đạo" . Tỉ dụ người có tài nghệ thuần thục hoặc kinh nghiệm phong phú. § Cũng nói là: "chước luân lão thủ" .

▸ Từng từ: