躅 - trạc, trục
踯躅 trịch trục

trịch trục

giản thể

Từ điển phổ thông

chần chừ, trù trừ, do dự

▸ Từng từ:
蹢躅 trịch trục

trịch trục

phồn thể

Từ điển phổ thông

chần chừ, trù trừ, do dự

▸ Từng từ:
躑躅 trịch trục

trịch trục

phồn thể

Từ điển phổ thông

chần chừ, trù trừ, do dự

Từ điển trích dẫn

1. Lấy chân đá đất. ◇ Tuyên Hòa di sự : "Đế chỉ chi bất khả, đãn trịch trục ư địa, đại khốc nhi dĩ" , , (Hậu tập ).
2. Chần chừ, do dự. ☆ Tương tự: "bồi hồi" , "trì trù" , "trù trừ" . ◇ Trần Tử Long : "Khấu môn vô nhân thất vô phủ, Trịch trục không hạng lệ như vũ" , (Tiểu xa hành ).
3. (Danh) Tên gọi tắt của "san trịch trục" một loài cây thấp, lá hình trứng, mùa hè ra hoa thường có màu đỏ, giống như hoa đỗ quyên (lat. Rhododendron).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dằng không đi được.

▸ Từng từ: