跑 - bào
奔跑 bôn bào

bôn bào

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chạy đi, phóng đi

▸ Từng từ:
跑步 bào bộ

Từ điển trích dẫn

1. Chạy, chạy bộ. ◎ Như: "tha mỗi thiên tảo thượng bát điểm, nhất định hội tại công viên bào bộ" , .

▸ Từng từ: