賢 - hiền, hiện
任賢 nhiệm hiền

nhiệm hiền

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Dùng người tài.

nhậm hiền

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Dùng người tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng người tài.

▸ Từng từ:
先賢 tiên hiền

Từ điển trích dẫn

1. Bậc tài đức thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc tài đức thời xưa.

▸ Từng từ:
大賢 đại hiền

Từ điển trích dẫn

1. Người có tài đức rất lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đức rất lớn.

▸ Từng từ:
招賢 chiêu hiền

Từ điển trích dẫn

1. Mời gọi người tài đức. ◇ Tư Mã Thiên : "Thứ chi hựu bất năng thập di bổ khuyết, chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ" , , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lại cũng không biết thu thập cái bỏ sót, chấp vá cái thiếu thốn, mời đón tiến cử người hiền tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn trong chốn núi non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mời gọi người tài đức ra làm việc.

▸ Từng từ:
用賢 dụng mệnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vâng lời, làm theo lệnh.

▸ Từng từ:
聖賢 thánh hiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có tài đức vượt hẳn người thường. Thơ Nguyễn Bỉnh Khiêm: » Đạo thánh hiền xưa luống chốc mòng «.

▸ Từng từ:
聘賢 sính hiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem lễ vật tới mời người có đức độ tài năng ra giúp nước.

▸ Từng từ:
聚賢 tụ hiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi có nhiều người tài đức. Chỉ dinh quan. Truyện Hoa Tiên : » Tụ hiền phường ấy cửa hầu thâm nghiêm «.

▸ Từng từ:
賢人 hiền nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người tài, có đức.

▸ Từng từ:
賢兄 hiền huynh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi anh mình, hoặc bạn bè lớn tuổi, với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
賢内 hiền nội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi vợ mình, với ý tôn xưng — Nay thường dùng để gọi vợ của người khác ( người thứ ba ).

▸ Từng từ:
賢厚 hiền hậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi và nhiều đức độ.

▸ Từng từ:
賢哲 hiền triết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người cực tài giỏi, thông suốt mọi lẽ.

▸ Từng từ:
賢士 hiền sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người Giỏi giang và có đức hạnh.

▸ Từng từ:
賢壻 hiền tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi con rể của mình, với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
賢妹 hiền muội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi em gái mình, với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
賢妻 hiền thê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi vợ mình với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
賢姊 hiền tỉ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi chị mình với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
賢姪 hiền điệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi cháu mình, với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
賢媳 hiền tức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi con dâu của mình với ý tôn xưng.

▸ Từng từ:
賢弟 hiền đệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xưng hô, tôn xưng em trai mình, hoặc bạn bè nhỏ tuổi.

▸ Từng từ:
賢才 hiền tài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giỏi giang và có đức hạnh.

▸ Từng từ:
賢能 hiền năng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi, làm được việc.

▸ Từng từ:
賢臣 hiền thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi tài giỏi và có đức.

▸ Từng từ:
選賢 tuyển hiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chọn người tài đức ra giúp nước.

▸ Từng từ:
竹林七賢 trúc lâm thất hiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bảy người trong rừng trúc, tức bảy vị danh nho đời Tấn, gồm Vương Nhung, Nguyễn Hàm, Lưu Linh, Nguyễn Tịch, Sơn Đào, Kê Khang, Hương Tú.

▸ Từng từ:
羣賢賦集 quần hiền phú tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập Phú bằng chữ Hán, do Hoàng Sằn Phu, Danh sĩ đời Lê sưu tập, tựa viết năm 1457 của Nguyễn Thiên Túng, gồm các bài phú của các danh sĩ Trần mạt Lê sơ.

▸ Từng từ:
賢賢易色 hiền hiền dị sắc

Từ điển trích dẫn

1. Tôn trọng người hiền, coi thường sắc đẹp. ◇ Luận Ngữ : "Hiền hiền dị sắc, sự phụ mẫu năng kiệt kì lực, sự quân năng trí kì thân" , , (Học nhi ) Tôn trọng người hiền, coi thường sắc đẹp, thờ cha mẹ hết sức mình, thờ vua hiến cả thân mình.

▸ Từng từ:
聖模賢範錄 thánh mô hiền phạm lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằng chữ Hán của Lê Quý Đôn, học giả thời Hậu Lê, chép các gương sáng của bậc thánh hiền.

▸ Từng từ: