ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
賀 - hạ
恭賀 cung hạ
Từ điển trích dẫn
1. Kính mừng. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Đắc thử thiêm giả, tất đắc quý tế, đại gia cung hạ nhất bôi, cộng đồng ẩm nhất bôi" 得此籤者, 必得貴婿, 大家恭賀一杯, 共同飲一杯 (Đệ lục thập tam hồi) Ai rút được thẻ này, tất lấy được chồng sang. Mọi người mừng một chén rồi cùng uống một chén.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính mừng.
▸ Từng từ: 恭 賀
慶賀 khánh hạ
Từ điển phổ thông
chúc mừng, khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. Lễ mừng, chúc mừng. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Đàm, Thượng thính tri Tào quân tự thối, toại tương khánh hạ" 譚, 尚聽知曹軍自退, 遂相慶賀 (Đệ tam thập nhị hồi) (Viên) Đàm và (Viên) Thượng thấy quân Tào Tháo rút lui, cùng nhau ăn mừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chúc mừng, ăn mừng.
▸ Từng từ: 慶 賀