買 - mãi
仲買 trọng mãi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người môi giới trong việc mua bán.

▸ Từng từ:
採買 thái mãi

thái mãi

phồn thể

Từ điển phổ thông

mua, tậu, sắm

▸ Từng từ:
買主 mãi chủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người mua. Khách hàng.

▸ Từng từ:
買名 mãi danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua tiếng tăm, ý nói tạo tiếng tăm bằng tiền bạc hoặc những cách bất chính.

▸ Từng từ:
買單 mãi đan

Từ điển trích dẫn

1. Tính tiền, kết trướng. ◎ Như: "tiểu thư! mãi đan" ! .

▸ Từng từ:
買婬 mãi dâm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua dâm ( bỏ tiền chơi gái ) — Xem Mại dâm.

▸ Từng từ:
買官 mãi quan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tiền mua chức tước.

▸ Từng từ:
買春 mãi xuân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tiền mua rượu uống.

▸ Từng từ:
買爵 mãi tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ tiền mua danh vị.

▸ Từng từ:
買笑 mãi tiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua sự vui cười, ý nói bỏ tiền chơi gái.

▸ Từng từ:
買賣 mãi mại

Từ điển trích dẫn

1. Mua bán sinh nhai. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Thường vãng Lạc Dương mãi mại, thừa xa nhi hồi, lộ ngộ nhất mĩ phụ nhân, lai cầu đồng tái" , , , (Đệ thập nhất hồi) Một bữa ra thành Lạc Dương mua bán, đi xe về đến nửa đường gặp một người con gái xinh đẹp xin cho đi xe cùng. ☆ Tương tự: "sinh ý" .
2. Cướp đoạt tiền của trên đường. ◇ Thủy hử truyện : "Thị cá tiễn kính đích cường nhân, chánh tại thử gian đẳng mãi mại" , (Đệ tam hồi) Tên này chắc hẳn cũng là cường đạo, đến đây định kiếm chác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua và bán. Buôn bán.

▸ Từng từ:
買路 mãi lộ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua đường đi, chỉ số tiền phải nạp cho bọn cướp ở dọc đường.

▸ Từng từ:
買辦 mãi biện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đứng ra lo việc mua hàng.

▸ Từng từ:
買鄰 mãi lân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua láng giềng, ý nói lựa chọn láng giềng.

▸ Từng từ:
買醉 mãi túy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua say, ý nói bỏ tiền mua rượu.

▸ Từng từ:
購買 cấu mãi

Từ điển trích dẫn

1. Mua. ☆ Tương tự: "cấu trí" , "thải bạn" . ★ Tương phản: "mại xuất" , "phiến mại" , "xuất mại" , "thụ mại" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mua hàng hóa.

▸ Từng từ:
仲買人 trọng mãi nhân

Từ điển trích dẫn

1. Người môi giới trong việc mua bán (xã hội thời xưa).

▸ Từng từ: