貝 - bối
寶貝 bảo bối

bảo bối

phồn thể

Từ điển phổ thông

bảo bối, vật quý

Từ điển trích dẫn

1. Vỏ sò hiếm quý.
2. Vật trân quý. ◇ Truyền đăng lục : "Ngô kết thảo am vô bảo bối, Phạn liễu tòng dong đồ thụy khoái" , (Thạch đầu hòa thượng ) Khi ta cất cái am mái tranh này chẳng có gì quý giá, Ăn no rồi thong dong đi đánh một giấc.
3. Người được sủng ái hoặc thương nhớ. Thường dùng để xưng hô con cái hoặc người yêu quý. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tha tuy một giá tạo hóa, đảo dã thị kiều sanh quán dưỡng đích ni. Ngã di đa di nương đích bảo bối" , . (Đệ thập cửu hồi) Chị ấy tuy không được may mắn như thế, nhưng cũng được nuôi nấng chiều chuộng. Dượng và dì tôi coi như viên ngọc quý vậy.
4. Thương yêu, quý mến. ◎ Như: "tha tự tiểu tử liễu nương, nãi nãi tối bảo bối tha" , .
5. Tiếng gọi đùa hoặc miệt thị người khác. ◇ Mao Thuẫn : "Lão Lục giá nhân dã thị thiên tự đệ nhất hiệu đích bảo bối" (Tí dạ , Thập bát).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống sò lớn, rất quý, sống ngoài biển, vỏ dầy có đốm hoặc vân rất đẹp ( cypraca tigrls ) — Của quý.

▸ Từng từ:
編貝 biên bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ quý như vàng ngọc sắp bày thành hàng. chỉ hàm răng đẹp.

▸ Từng từ:
螺貝 loa bối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ ốc.

▸ Từng từ:
貝子 bối tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật quý báu. Cũng như Bảo bối.

▸ Từng từ:
貝寧 bối ninh

bối ninh

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Benin

▸ Từng từ:
貝殼 bối xác

Từ điển trích dẫn

1. Vỏ ngao vỏ hến (ngày xưa dùng làm tiền).

▸ Từng từ:
貝編 bối biên

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ kinh Phật. § Gọi tên như thế vì kinh thường viết trên lá cây bối đa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết vào lá cây Bối đa ( ở Ấn Độ ). Chỉ kinh Phật.

▸ Từng từ:
貝貨 bối hóa

Từ điển trích dẫn

1. Tiền bạc bằng vỏ ngao vỏ hến thời cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền bạc bằng vỏ hến thời cổ.

▸ Từng từ:
貝溪集 bối khê tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ thời chữ Hán của Nguyễn Trực đời Hậu Lê. Xem tiểu truyện tác giả ở vần Trực.

▸ Từng từ: