ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
議 - nghị
協議 hiệp nghị
Từ điển phổ thông
hiệp nghị, hiệp định, hiệp ước
Từ điển trích dẫn
1. Cùng nhau thương nghị.
2. Thống nhất ý kiến. ◇ Thôi Công Độ 崔公度: "Đồng đức nhất tâm, tề lực hiệp nghị" 同德一心, 齊力協議 (Cảm san phú 感山賦) Cùng ý một lòng, hết sức thống nhất ý kiến.
3. Hiệp ước, hòa nghị (chỉ văn kiện gồm các điều khoản mà cộng đồng đã quyết định cùng nhau tuân thủ sau khi đàm phán thương nghị). ◎ Như: "đạt thành hiệp nghị" 達成協議.
2. Thống nhất ý kiến. ◇ Thôi Công Độ 崔公度: "Đồng đức nhất tâm, tề lực hiệp nghị" 同德一心, 齊力協議 (Cảm san phú 感山賦) Cùng ý một lòng, hết sức thống nhất ý kiến.
3. Hiệp ước, hòa nghị (chỉ văn kiện gồm các điều khoản mà cộng đồng đã quyết định cùng nhau tuân thủ sau khi đàm phán thương nghị). ◎ Như: "đạt thành hiệp nghị" 達成協議.
▸ Từng từ: 協 議
商議 thương nghị
抗議 kháng nghị
phồn thể
Từ điển phổ thông
kháng nghị, phản đối, phản kháng
Từ điển trích dẫn
1. Lí luận thẳng thắn, phản đối ý kiến sai lầm.
2. Đối với ngôn luận hoặc hành động của người khác, đưa ra ý kiến chống đối.
3. Tiến ngôn, hiến nghị.
4. Nghị luận kiến giải cao xa.
2. Đối với ngôn luận hoặc hành động của người khác, đưa ra ý kiến chống đối.
3. Tiến ngôn, hiến nghị.
4. Nghị luận kiến giải cao xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày tỏ ý kiến chống đối.
▸ Từng từ: 抗 議
會議 hội nghị
Từ điển phổ thông
hội nghị, cuộc họp
Từ điển trích dẫn
1. Tụ hợp nhiều người bàn thảo. ◇ Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: "Hi Tông sử tể tướng hội nghị" 僖宗使宰相會議 (Lương sử 梁史, Quyển thượng) Vua Hi Tông sai tể tướng hội họp thương nghị.
2. Cuộc hội họp có tổ chức để thương nghị về một đề tài hoặc sự tình. ◎ Như: "huấn đạo hội nghị" 訓導會議.
2. Cuộc hội họp có tổ chức để thương nghị về một đề tài hoặc sự tình. ◎ Như: "huấn đạo hội nghị" 訓導會議.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họp nhau để bàn bạc.
▸ Từng từ: 會 議
爭議 tranh nghị
議决 nghị quyết
議員 nghị viên
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ người do nhân dân tuyển cử, có tư cách đại biểu nhân dân giữ quyền biểu quyết trong Quốc hội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người dự cuộc bàn bạc công việc — Người đại diện của một tỉnh hay một thàng phố do dân chúng địa phương bầu lên. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Nghị viên đâu phải chuyện con con, nước có quyền dân nước mới còn.
▸ Từng từ: 議 員
議場 nghị trường
議程 nghị trình
不可思議 bất khả tư nghị
Từ điển trích dẫn
1. Nghĩa là không thể nào suy nghĩ bàn luận ra được, vượt ngoài lí luận; câu này dùng để tả cái Tuyệt đối, chỉ có ai đạt Giác ngộ mới biết. Phật Thích-ca khuyên: Có bốn hiện tượng "bất khả tư nghị" 不可思議, này tỉ-khâu, bốn trường hợp mà người ta không nên suy ngẫm, đó là: năng lực của một vị Phật, Ðịnh lực, nghiệp lực và suy ngẫm, tìm hiểu thế giới (Tăng nhất bộ kinh, IV. 77).
▸ Từng từ: 不 可 思 議