議 - nghị
免議 miễn nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không bàn xét tới nữa ( nói về tòa án dẹp bỏ một vụ nào, không xét tới nữa ).

▸ Từng từ:
八議 bát nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám trường hợp phạm tội mà được giảm tội, tùy theo địa vị của người bị tội, gồm Nghị thân, Nghị cố, Nghị hiền, Nghị năng, Nghị công, Nghị quý, Nghị cần, Nghị tân.

▸ Từng từ:
動議 động nghị

động nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

đề nghị, đề xuất

▸ Từng từ:
協議 hiệp nghị

hiệp nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiệp nghị, hiệp định, hiệp ước

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nhau thương nghị.
2. Thống nhất ý kiến. ◇ Thôi Công Độ : "Đồng đức nhất tâm, tề lực hiệp nghị" , (Cảm san phú ) Cùng ý một lòng, hết sức thống nhất ý kiến.
3. Hiệp ước, hòa nghị (chỉ văn kiện gồm các điều khoản mà cộng đồng đã quyết định cùng nhau tuân thủ sau khi đàm phán thương nghị). ◎ Như: "đạt thành hiệp nghị" .

▸ Từng từ:
參議 tham nghị

Từ điển trích dẫn

1. Dự bàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dự phần bàn xét và quyết định.

▸ Từng từ:
和議 hòa nghị

Từ điển trích dẫn

1. Hội nghị để đạt thành hiệp nghị, đình chỉ tranh chấp. ☆ Tương tự: "hòa đàm" , "hiệp định" , "hiệp nghị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn tính sắp xếp cho được êm đẹp.

▸ Từng từ:
商議 thương nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc để quyết định công việc.

▸ Từng từ:
大議 đại nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chế độ chính trị, trong đó nhân dân lựa chọn người đại diện để họ tham gia việc nước.

▸ Từng từ:
奏議 tấu nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dâng lời bàn luận lên vua.

▸ Từng từ:
審議 thẩm nghị

thẩm nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

xem xét, nghiên cứu, cân nhắc

Từ điển trích dẫn

1. Xem xét thảo luận, bàn xét.

▸ Từng từ:
巷議 hạng nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn tán ngoài đường.

▸ Từng từ:
平議 bình nghị

Từ điển trích dẫn

1. Thảo luận sự việc một cách công bằng. ◇ Tam quốc chí : "Thử đại sự, công khanh quần liêu thiện cộng bình nghị" , (Chung Dao truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luận sự việc một cách công bằng.

▸ Từng từ:
建議 kiến nghị

kiến nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiến nghị, đề nghị, nêu ý kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lập nên những điều bàn luận và quyết định.

▸ Từng từ:
抗議 kháng nghị

kháng nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

kháng nghị, phản đối, phản kháng

Từ điển trích dẫn

1. Lí luận thẳng thắn, phản đối ý kiến sai lầm.
2. Đối với ngôn luận hoặc hành động của người khác, đưa ra ý kiến chống đối.
3. Tiến ngôn, hiến nghị.
4. Nghị luận kiến giải cao xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ ý kiến chống đối.

▸ Từng từ:
提議 đề nghị

đề nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

đề nghị, đề xuất, gợi ý, giới thiệu, đưa ra

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa việc gì ra để bàn cãi.

▸ Từng từ:
會議 hội nghị

hội nghị

phồn thể

Từ điển phổ thông

hội nghị, cuộc họp

Từ điển trích dẫn

1. Tụ hợp nhiều người bàn thảo. ◇ Ngũ đại sử bình thoại : "Hi Tông sử tể tướng hội nghị" 使 (Lương sử , Quyển thượng) Vua Hi Tông sai tể tướng hội họp thương nghị.
2. Cuộc hội họp có tổ chức để thương nghị về một đề tài hoặc sự tình. ◎ Như: "huấn đạo hội nghị" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp nhau để bàn bạc.

▸ Từng từ:
決議 quyết nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho ý kiến dứt khoát về một việc được đem ra bàn bạc.

▸ Từng từ:
浮議 phù nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn bạc xa xự thật.

▸ Từng từ:
清議 thanh nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn bạc khen chê. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Phù thế giáo một vài câu thanh nghị «.

▸ Từng từ:
爭議 tranh nghị

Từ điển trích dẫn

1. Tranh biện nghị luận.

▸ Từng từ:
異議 dị nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn khác, chỉ lời chê trách, phản đối.

▸ Từng từ:
發議 phát nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa ra để bàn bạc.

▸ Từng từ:
羣議 quần nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp bàn bạc — Lời bàn bạc của đám đông, của nhiều người.

▸ Từng từ:
芻議 sô nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời bàn bạc quê mùa kém cỏi.

▸ Từng từ:
評議 bình nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc chê khen.

▸ Từng từ:
議事 nghị sự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc về công việc.

▸ Từng từ:
議决 nghị quyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc rồi ấn định chắc chắn về việc gì.

▸ Từng từ:
議和 nghị hòa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc để chấm dứt tranh chấp.

▸ Từng từ:
議員 nghị viên

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ người do nhân dân tuyển cử, có tư cách đại biểu nhân dân giữ quyền biểu quyết trong Quốc hội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người dự cuộc bàn bạc công việc — Người đại diện của một tỉnh hay một thàng phố do dân chúng địa phương bầu lên. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Nghị viên đâu phải chuyện con con, nước có quyền dân nước mới còn.

▸ Từng từ:
議場 nghị trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi hội họp để bàn việc.

▸ Từng từ:
議定 nghị định

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn luận rồi quyết chắc về một việc gì — Một loại văn thư của chính phủ, nội dung quyết chắc về một việc gì, và nói rõ về việc đó.

▸ Từng từ:
議會 nghị hội

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan do đại biểu nhân dân tổ thành, nắm quyền lập pháp. § Còn gọi là "quốc hội" , "nghị viện" .

▸ Từng từ:
議案 nghị án

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc đem ra bàn cãi — Bàn luận về một vụ án.

▸ Từng từ:
議程 nghị trình

Từ điển trích dẫn

1. Chương trình đề án thảo luận trong hội nghị.

▸ Từng từ:
議論 nghị luận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn bạc để đạt được lẽ phải.

▸ Từng từ:
議議 sát nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét mà quyết định.

▸ Từng từ:
議院 nghị viện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan quy tụ đại diện quốc dân, để lo việc nước, tức Quốc hội.

▸ Từng từ:
閣議 các nghị

Từ điển trích dẫn

1. Hội nghị của tòa Nội Các.

▸ Từng từ:
非議 phi nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa lí lẽ để phản đối.

▸ Từng từ:
駁議 bác nghị

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa chỉ tên sách do bề tôi dâng lên hoàng đế để biện bác.
2. Dị nghị.

▸ Từng từ:
駮議 bác nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống đối lời bàn luận của người khác.

▸ Từng từ:
下議院 hạ nghị viện

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan lập pháp trong chế độ dân chủ, gồm các đại biểu trực tiếp của dân chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cơ quan lập pháp trong chế độ dân chủ, gồm các đại biểu trực tiếp của dân chúng các địa phương.

▸ Từng từ:
不可思議 bất khả tư nghị

Từ điển trích dẫn

1. Nghĩa là không thể nào suy nghĩ bàn luận ra được, vượt ngoài lí luận; câu này dùng để tả cái Tuyệt đối, chỉ có ai đạt Giác ngộ mới biết. Phật Thích-ca khuyên: Có bốn hiện tượng "bất khả tư nghị" , này tỉ-khâu, bốn trường hợp mà người ta không nên suy ngẫm, đó là: năng lực của một vị Phật, Ðịnh lực, nghiệp lực và suy ngẫm, tìm hiểu thế giới (Tăng nhất bộ kinh, IV. 77).

▸ Từng từ:
斃監免議 tễ giam miễn nghị

Từ điển trích dẫn

1. Tội phạm chết trong tù thì không phải xét xử nữa.

▸ Từng từ:
街談巷議 nhai đàm hạng nghị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói chuyện ở đường và lời bàn bạc ở ngõ. Chỉ dư luận dân chúng.

▸ Từng từ: