譯 - dịch
摘譯 trích dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn một đoạn văn hay để chuyển sang thứ tiếng nước khác.

▸ Từng từ:
翻譯 phiên dịch

Từ điển trích dẫn

1. Dịch, chuyển từ tiếng này sang tiếng khác.
2. Giải mã. § Lấy phù hiệu hoặc số mã ẩn giấu hoặc có quy ước riêng giải ra bằng ngôn ngữ văn tự bình thường. ◎ Như: "giá tổ mật mã ngã phiên dịch bất xuất lai" . ◇ Ba Kim : "Bằng hữu Hứa tại ngã đích bàng biên, tha ngận quan tâm địa bang mang ngã phiên dịch điện báo" , (Xuân thiên lí đích thu thiên ).
3. Người làm việc phiên dịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoay chuyển tiếng nước này thành tiếng nước khác mà vẫn giữ nguyên ý.

▸ Từng từ:
譯導 dịch đạo

Từ điển trích dẫn

1. Phiên dịch và dẫn đường. Cũng chỉ người phụ trách phiên dịch và dẫn đường. ◇ Tả Tư : "Man tưu di lạc, dịch đạo nhi thông, điểu thú chi manh dã" , , (Ngụy đô phú ).

▸ Từng từ:
譯本 dịch bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách dịch từ một cuốn sách ngoại quốc. Ta gọi là Bản dịch.

▸ Từng từ:
譯義 dịch nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Giải nghĩa, tức nói rõ ý tưởng.

▸ Từng từ:
譯音 dịch âm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ghi cách đọc của chữ ngoại quốc. Cũng như Phiên âm.

▸ Từng từ:
迻譯 di dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyển đổi tiếng nước này sang tiếng nước khác. Cũng như Phiên dịch.

▸ Từng từ:
通譯 thông dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chuyển tiếng nói hoặc chữ nước này sang tiếng nói hoặc chữ nước khác.

▸ Từng từ: